- Từ điển Việt - Nhật
Ảo thuật
Mục lục |
n
てじな - [手品]
- Trong ảo thuật, cần phải lừa dối khách xem không nhiều thì ít: 手品では多かれ少なかれ観客をだます必要がある
- Trông trò ảo thuật đó như thể là dùng phép thuật.: その手品は本当に魔法を使っているように見える。
げんじゅつ - [幻術] - [ẢO THUẬT]
きじゅつ - [奇術]
- ảo thuật dùng mũ: 帽子を使った奇術
- ông ta đã làm chúng tôi ngạc nhiên bởi rất nhiều phép ảo thuật lạ: 彼はさまざまな奇術の技で私たちを驚かせた
- trình diễn ảo thuật: 奇術を披露する
- nhà ảo thuật đã sử dụng nhiều thủ pháp có hiệu quả đặt biệt: 奇術師は特殊効果を多用するようになった
Xem thêm các từ khác
-
Ảo tưởng
くうそう - [空想する], げんえい - [幻影], げんそう - [幻想], げんぞう - [幻像] - [Ảo tƯỢng], げんぞう - [現像] - [Ảo... -
Ảo vọng
まぼろし - [幻], げんえい - [幻影], ảo vọng bị phá vỡ: 砕かれた幻影, thành phố ảo vọng (ảo ảnh): 幻影の都市 -
Ảo ảnh
まぼろし - [幻], にげみず - [逃げ水] - [ĐÀo thỦy], げんえい - [幻影], ảo ảnh kì lạ: 異様な幻影, ảo ảnh quang học:... -
Ấm cúng
ぽかぽか -
Ấm lên
あたたまる - [暖まる], căn phòng có lò sưởi ấm lên nhanh chóng.: セントラルヒーティング部屋は直に暖まる。 -
Ấm pha trà
きゅうす, lấy ấm pha trà ra khỏi tủ đựng bát đĩa: 食器棚からきゅうすを取り出した -
Ấm trà
ゆわかし - [湯沸し], cục nhiệt đun nước trong ấm: 浸水湯沸し器 -
Ấm tích
かま - [釜] -
Ấm đun nước
ゆわかしき - [湯沸かし器], やかん - [薬缶], かま - [釜], bạn đã rút ấm nước chưa?: 湯沸かし器のコンセントは抜いた?,... -
Ấm đun nước bằng sắt
てつびん - [鉄瓶] -
Ấm đất
どびん - [土瓶], tấm kê ấm trà: 土瓶敷き -
Ấm ức
しんねり, ねたむ - [妬む], đừng có ấm ức với thành công của tao.: 私の成功を妬まないでくれ -
Ấn bản chuyên khảo
たんこうしゅっぱんぶつ - [単行出版物] -
Ấn bản phát hành vào chủ nhật
にちようばん - [日曜版] - [nhẬt diỆu phẢn] -
Ấn bản tiếng Nhật
にほんごばん - [日本語版] -
Ấn loát
かんこう - [刊行] -
Ấn loát văn phòng (DTP)
ディーティーピー -
Ấn nút
プッシュ -
Ấn phẩm
ブック -
Ấn phẩm mới
しんかん - [新刊]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.