- Từ điển Việt - Nhật
Bánh cuc-ki
n
クッキー
- tôi đã nướng năm trăm cái bánh cuc-ki cho bữa tiệc: 私はパーティーのためにクッキーを500枚焼いた
- bánh cuc-ki và kem: クッキー・アンド・クリーム
- người thích ăn bánh cuc-ki: クッキーが好きな人
- lọ đựng bánh cuc-ki: クッキー(を入れる)びん
- Lucy, có ăn thêm bánh cuc-ki không?: ルーシー、もっとクッキーいる
クーキー
Xem thêm các từ khác
-
Bánh cuốn
にくまんじゅう(べおなむのしょくひん) - [肉饅頭(ベオナムのしょくひん)] -
Bánh có lạc
ドーナツ -
Bánh có đậu
ドーナツ -
Bánh cóc
ラチェット, ラチェットホイール, ラッチ -
Bánh cóc cửa
ドアラッチ -
Bánh cóc rão
クリープラチェット -
Bánh cóc trượt
クリープラチェット -
Bánh công tác mở
おーぷんはねぐるま - [オープン羽根車] -
Bánh cưới
ウェディングケーキ, cỡ của một cái bánh cưới: ウエディング・ケーキのサイズ, bánh cưới có 3 tầng: 3段重ねのウエディング・ケーキ -
Bánh cắt ren
ねじきりダイヤル - [ねじ切りダイヤル] -
Bánh dày
もち - [餅], おもち - [お餅], bánh vẽ (nghĩa bóng- lời hứa hão, lời hứa không thể thực hiện được): 絵に描いたもち,... -
Bánh dẫn
ドライバ -
Bánh dẫn hướng
アイドラ -
Bánh dẫn tác động
インパクトドライバ -
Bánh flan
プリン -
Bánh ga-tô
ケーキ -
Bánh gatô
ケーキ, một chiếc bánh gatô: ケーキ1個, bánh gatô cưới có 3 tầng: 3段重ねのウエディング・ケーキ, bánh gatô kỷ niệm... -
Bánh gatô trong tiệc cưới
ウエディングケーキ, bánh gatô làm thủ công. bánh gatô trong tiệc cưới cổ truyền, bánh sinh nhật... loại nào cũng được... -
Bánh giòn
スナック
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.