- Từ điển Việt - Nhật
Báo hiệu
v
しんごう - [信号]
きざす - [兆す]
- Giá cổ phiếu xuống báo hiệu một sự suy thoái kinh tế.: 株価が下がってきたのは景気不況を兆す。
Xem thêm các từ khác
-
Báo hỷ
けっこんつうち - [結婚通知] -
Báo là
つうほうは・・・である - [通報は・・・である] -
Báo thù
ふくしゅうする - [復讐する], しかえしする - [仕返しする], cuối cùng thì đã báo thù được sự tàn ác của hắn: ついに彼の残酷さに復しゅうした。,... -
Báo ân
ほうおん - [報恩] -
Báo đền
ばいしょうする - [賠償する] -
Báu
こうかな - [高価な], きちょうな - [貴重な] -
Bã
でがら - [出殻] - [xuẤt xÁc], えりくず - [選り屑] - [tuyỂn tiẾt] -
Bãi
バンク -
Bãi cá
ぎょじょう - [漁場] - [ngƯ trƯỜng], bãi cá có nhiều cá: よく魚の釣れる漁場, bãi đánh cá (ngư trường) tự tạo: 人工漁場,... -
Bão
ぼうふうう - [暴風雨], ぼうふう - [暴風], ハリケーン, たいふう - [台風], ストーム, ぐふう - [颶風] - [* phong], きょうふう... -
Bão gió
ぼうふう - [暴風] -
Bão lớn
たいふう - [台風], ぐふう - [颶風] - [* phong], cơn bão lớn đó đánh vào các đảo phía nam, sau đó chuyển lên phía bắc:... -
Bão từ
じきあらし - [磁気嵐] - [tỪ khÍ lam], cơn bão từ tàn phá dữ dội: 荒れ狂う磁気嵐, bão từ xuất hiện đột ngột: 磁気嵐急始 -
Bè đẳng
グループ -
Bèo
あおうきぐさ, うきくさ - [浮き草] - [phÙ thẢo], みずくさ - [水草] -
Bé
わかい - [若い], ミニ, ぼっちゃん - [坊ちゃん], ちいさい - [小さい], せまい - [狭い] -
Béo
ふとる - [太る], ふとい - [太い], しつこい, こってりしている, こってりした, こえる - [肥える], ひまん - [肥満],... -
Bê
こうし - [小牛], こうし - [子牛], こうし - [仔牛] - [tỂ ngƯu], はらう - [払う], Đừng có mà ăn bê bao tử trong bụng con... -
Bê bết
きたない - [汚い], あぶらでよごれた - [油で汚れた] -
Bê trễ
だらける
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.