- Từ điển Việt - Nhật
Bão gió
n
ぼうふう - [暴風]
Xem thêm các từ khác
-
Bão lớn
たいふう - [台風], ぐふう - [颶風] - [* phong], cơn bão lớn đó đánh vào các đảo phía nam, sau đó chuyển lên phía bắc:... -
Bão từ
じきあらし - [磁気嵐] - [tỪ khÍ lam], cơn bão từ tàn phá dữ dội: 荒れ狂う磁気嵐, bão từ xuất hiện đột ngột: 磁気嵐急始 -
Bè đẳng
グループ -
Bèo
あおうきぐさ, うきくさ - [浮き草] - [phÙ thẢo], みずくさ - [水草] -
Bé
わかい - [若い], ミニ, ぼっちゃん - [坊ちゃん], ちいさい - [小さい], せまい - [狭い] -
Béo
ふとる - [太る], ふとい - [太い], しつこい, こってりしている, こってりした, こえる - [肥える], ひまん - [肥満],... -
Bê
こうし - [小牛], こうし - [子牛], こうし - [仔牛] - [tỂ ngƯu], はらう - [払う], Đừng có mà ăn bê bao tử trong bụng con... -
Bê bết
きたない - [汚い], あぶらでよごれた - [油で汚れた] -
Bê trễ
だらける -
Bên ngoại
ははかたのしんぞく - [母方の親族], ははかた - [母方], anh em bên ngoại: 母方の親類 -
Bì
ふくろ - [袋], ひょうし - [表紙], bìa tờ tạp chí phác họa chân dung một họa sĩ: アーティストを描いた雑誌の表紙,... -
Bìa
ひょうし - [表紙], カバー, tạp chí bìa: カバー・ストーリー, ghi chú bìa: カバー・ノート, có trường hợp với trang... -
Bình
ポット, びん - [瓶] - [bÌnh], ちょうし - [銚子] - [? tỬ], ジャー -
Bình cứu hỏa
ファイヤエクスチングイッシャ -
Bình hoa
かびん - [花瓶], bình hoa cổ giá trị: とても高価なアンティークの花瓶, lọ hoa (bình hoa) thủy tinh: ガラスの花瓶, bình... -
Bình hòa
へいわ - [平和] -
Bình khí
エアタンク -
Bình quyền
どうけん - [同権], けんりのへいとう - [権利の平等] -
Bí
ひょうたん - [瓢箪], とうなす - [唐茄子] - [ĐƯỜng ? tỬ], うり - [瓜] - [qua], dưa là tên gọi chung của dưa chuột,... -
Bính
へい - [丙] - [bÍnh]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.