- Từ điển Việt - Nhật
Bạc tình bạc nghĩa
n, exp
おんしらず - [恩知らず]
- đối xử tốt đối với kẻ vô ơn, bạc tình bạc nghĩa (bội bạc): 恩知らずの者に親切を施す
- trái tim bội bạc (bạc tình bạc nghĩa): 恩知らずの心
- kẻ bạc tình bạc nghĩa (bội bạc, vô ơn): 恩知らずなやつ
Xem thêm các từ khác
-
Bạc đãi
なやます - [悩ます], くるしめる - [苦しめる] -
Bạc đạn
ボールベアリング -
Bạc đạn của bộ ly hợp
クラッチリリースベアリング -
Bạc đạn trụ điều khiển bộ ly hợp
クラッチスラストベアリング -
Bạch cầu
はっけっきゅう - [白血球] - [bẠch huyẾt cẦu] -
Bạch dương
ポプラ -
Bạch huyết
リンパ -
Bạch kim
プラチナ, はっきん - [白金] - [bẠch kim] -
Bạch tuộc
タコ -
Bại trận hoàn toàn
かんぱい - [完敗], chịu đựng sự thất bại hoàn toàn (bại trận hoàn toàn): 完敗を喫する, buộc phải chấp nhận thất... -
Bạn bè
ゆうじん - [友人], みうち - [身内], フレンズ, なかよし - [仲良し], ともだち - [友達], しんゆう - [親友], がくゆう... -
Bạn chiến đấu
せんゆう - [戦友] -
Bạn chân thành!
ふせん - [不宣] - [bẤt tuyÊn], ふじん - [不尽] - [bẤt tẬn] -
Bạn chân thành của anh!
きんげん - [謹言] -
Bạn chơi
あそびあいて - [遊び相手], chẳng có bạn chơi cùng: 遊び相手がない, tôi vui vì có người bạn chơi cùng vào cuối tuần:... -
Bạn cùng khoá
どうきゅうせい - [同級生] -
Bạn cùng lớp
どうきゅうせい - [同級生], クラスメート, có hình như là tom thích một trong những người bạn cùng lớp: どうやらトミー、クラスメートの子が好きらしいのよ,... -
Bạn cùng trường lớp
がくゆう - [学友] -
Bạn cũ
こじん - [故人] -
Bạn già
ろうゆう - [老友]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.