- Từ điển Việt - Nhật
Bảo vệ
Mục lục |
n
ぼうえいする - [防衛する]
ディフェンス
こうけん - [後見] - [HẬU KIẾN]
- Sự chỉ đạo đối với việc bảo vệ: 後見に対する監督
- cơ quan bảo vệ: 後見の機関
- được sự bảo vệ (giám hộ)~: ~の 後見を受けている
- Nhờ có sự bảo vệ của~: ~の後見により
キープ
ガードマン
- bảo vệ của công ty báo động: 契約している警備会社のガードマン
- bảo vệ đứng nghiêm: 背筋を伸ばして立っているガードマン
- bị bảo vệ giữ lại: ガードマンに止められる
ガーディアン
- Người bảo vệ thời gian (Time Guardian) (tên phim): タイム・ガーディアン
エスコート
- nữ cảnh vệ (bảo vệ): 女性のエスコート役
- cảnh vệ (bảo vệ): エスコートする人
かくほ - [確保する]
- bảo vệ đường xá: 道路を確保する
かばう - [庇う]
- bảo vệ đàn cừu trong gió tuyết: 吹雪の中で羊の群れを庇う
ごえい - [護衛]
- bảo vệ xe máy: オートバイの護衛
- bảo vệ toàn bộ trang thiết bị: 完全装備の護衛
- được bảo vệ bởi ~: ~に護衛されて
- bảo vệ cho ai: (人)に護衛をつける
たもつ - [保つ]
まもる - [守る]
- bảo vệ tổ quốc: 祖国を守る
みまもる - [見守る]
ようご - [擁護]
Tin học
ほご - [保護]
Xem thêm các từ khác
-
Bảo vệ bộ nhớ
メモリプロテクト, メモリほご - [メモリ保護] -
Bảo vệ dữ liệu
データほご - [データ保護] -
Bảo vệ giao tiếp
せってんほご - [接点保護] -
Bảo vệ hòa bình
へいわをぼうえいする - [平和を防衛する] -
Bảo vệ hệ thống tự động
じどうシステムほご - [自動システム保護] -
Bảo vệ lưu trữ
きおくそうちのほご - [記憶装置の保護], きおくほご - [記憶保護] -
Bảo vệ màn hình
スクリーンセーブ -
Bảo vệ mật khẩu
パスワードほご - [パスワード保護] -
Bảo vệ người tiêu dùng
しょうひしゃほご - [消費者保護] -
Bảo vệ nhập
にゅうりょくほご - [入力保護] -
Bảo vệ quyền sáng chế
とっきょほご - [特許保護], とっきょほご - [特許保護], category : 対外貿易 -
Bảo vệ quân
ぼうえいぐん - [防衛軍], ごえいたい - [護衛隊] -
Bảo vệ tên lửa đạn đạo
だんどうみさいるぼうえい - [弾道ミサイル防衛] -
Bảo vệ tệp
ファイルのほご - [ファイルの保護] -
Bảo điện
きゅうでん - [宮殿] -
Bảo đảm
ほしょう - [保障する], ほしょう - [保証する], せきにんをもつ - [責任を持つ], かくほ - [確保する], ほしょう - [保証],... -
Bảo đảm bổ sung
みかえりたんぽ - [見返り担保], category : 対外貿易 -
Bảo đảm bổ xung
みかえりのたんぽ - [見返りの担保] -
Bảo đảm cho
まかなう - [賄う], category : 財政
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.