- Từ điển Việt - Nhật
Bần cùng
Mục lục |
adj
びんぼう - [貧乏]
ひんこん - [貧困]
とぼしい - [乏しい] - [PHẠP]
- cuộc sống nghèo khổ bần cùng: 乏しい生活
Xem thêm các từ khác
-
Bần cùng hóa
ひんこんか - [貧困化] -
Bần cố nông
ひんのう - [貧農] -
Bần huyết
ひんけつ - [貧血] -
Bần hàn
ひんそう - [貧相], ひんこん - [貧困], ひんかん - [貧寒] - [bẦn hÀn] -
Bần hóa
ひんこんか - [貧困化] -
Bần khổ
ひんく - [貧苦] -
Bần nông
ひんのう - [貧農] - [bẦn nÔng], sinh ra trong gia đình bần nông: 土地のない貧農の家庭に生まれる -
Bần tiện
ひきょう - [卑怯], しゅうあく - [醜悪], けちな, きょうりょう - [狭量], thằng cha bần tiện: 卑怯なやつ -
Bầu (nhiệt kế)
バルブ -
Bầu bĩnh
まるまるとした - [丸々とした], ふとった - [太った] -
Bầu bạn
はんりょ - [伴侶], tìm bầu bạn: 伴侶を求める -
Bầu bầu
まるくなる - [丸くなる], ふくれる, ふくらます -
Bầu cử
せんきょ - [選挙], せんきょ - [選挙する], せんしゅつする - [選出する], とうひょうでえらぶ - [投票で選ぶ] -
Bầu dầu
オイラ, ホウンテン, ルーブリケータ -
Bầu dục
らんけいの - [卵形の] -
Bầu không khí
ふんいき - [雰囲気], tạo ra bầu không khí tráng lệ.: 華やかな雰囲気をかもし出す, bầu không khí giống gia đình của... -
Bầu không khí bị ô nhiễm
たいきおせん - [大気汚染] -
Bầu lên
せんしゅつする - [選出する], せんきょする - [選挙する] -
Bầu lại
かいせん - [改選], かいせん - [改選する], duy trì ~ ghế trong quốc hội trước khi bầu lại: 改選前の_議席を維持する,... -
Bầu máu nóng
ねっけつ - [熱血] - [nhiỆt huyẾt]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.