- Từ điển Việt - Nhật
Bầu lên
v
せんしゅつする - [選出する]
せんきょする - [選挙する]
Xem thêm các từ khác
-
Bầu lại
かいせん - [改選], かいせん - [改選する], duy trì ~ ghế trong quốc hội trước khi bầu lại: 改選前の_議席を維持する,... -
Bầu máu nóng
ねっけつ - [熱血] - [nhiỆt huyẾt] -
Bầu mỡ
グリーサ, グリースカップ -
Bầu trời
てんくう - [天空] - [thiÊn khÔng], そら - [空], スカイ, じょうくう - [上空], くうちゅう - [空中], おおぞら - [大空],... -
Bầu trời Nhật trong xanh, không một gợn mây
にほんばれ - [日本晴れ] - [nhẬt bẢn tÌnh], にほんばれ - [日本晴] - [nhẬt bẢn tÌnh] -
Bầu trời ban đêm
よぞら - [夜空], bầu trời đêm nhấp nhánh sao: 星のきらめく夜空 -
Bầu trời mùa đông
ふゆぞら - [冬空] -
Bầu trời ngập tràn ánh sáng
ひかりにみちたそら - [光に満ちた空] - [quang mÃn khÔng] -
Bầu trời phương Nam
なんてん - [南天] - [nam thiÊn], danh sách các ngôi sao phương nam: 南天恒星のカタログ, Đài thiên văn quan sát bầu trời phía... -
Bầu trời phương Đông
とうてん - [東天] - [ĐÔng thiÊn] -
Bầu trời phương đông rực đỏ trước lúc mặt trời lên
あさやけ - [朝焼け] - [triỀu thiÊu], bình minh (bầu trời phương đông rực đỏ trước lúc mặt trời lên) khiến người chăn... -
Bầu trời sao
ほしぞら - [星空], vào một đêm đầy sao, ông ấy đã ngủ vĩnh viễn yên bình: 星空の夜彼は穏やかに永遠の眠りについた,... -
Bầu trời thu quang đãng
あきばれ - [秋晴れ], dưới bầu trời thu quang đãng: 秋晴れの空の下, buổi chiều mùa thu yên bình, trời đẹp quang đãng:... -
Bầu trời trong xanh
あおぞら - [青空], Đi băng băng dưới bầu trời trong xanh: 抜けるような青空を猛スピードで通り過ぎる, Đám mây trắng... -
Bầu trời và mặt đất
てんち - [天地] - [thiÊn ĐỊa], bao phủ cả vòm trời: 天地を轟かす, xin thề với trời đất/ thề với chúa trời/ thề... -
Bầu trời vào buổi sáng năm mới
はつぞら - [初空] - [sƠ khÔng], はつそら - [初空] - [sƠ khÔng] -
Bầu trời xanh
あおてんじょう - [青天井] - [thanh thiÊn tỈnh] -
Bầu xanh
あおびょうたん - [青瓢箪] - [thanh * *] -
Bầy tôi
ぶか - [部下] -
Bầy đàn
むれ - [群れ], chim bay thành từng đàn.: 鳥が~をなして飛ぶ。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.