- Từ điển Việt - Nhật
Bắt đầu-kết thúc đồng bộ
Tin học
ちょうほどうき - [調歩同期]
Xem thêm các từ khác
-
Bắt đầu...
そめる - [初める] -
Bắt đầu (làm gì)
かける, hãy nhắm mắt lại, tôi bắt đầu dội nước nóng lên đầu đây: 目を閉じなさい。頭にお湯かけるから, chính... -
Bắt đầu bán hàng
うりだす - [売り出す], sản phẩm này có lẽ phải đến tháng 3 năm sau mới bắt đầu bán ra trên thị trường: これは来年の三月までには売り出されるでしょう -
Bắt đầu bản ghi
きろくかいし - [記録開始] -
Bắt đầu châm lửa
つけはじめる - [つけ始める] -
Bắt đầu của dữ liệu
データのせんとう - [データの先頭] -
Bắt đầu hoạt động
ほっそくする - [発足する], hội học sinh bắt đầu hoạt động từ tháng này: 学生会は今月から発足する -
Bắt đầu khởi sự công việc
しごとはじめ - [仕事始め] -
Bắt đầu kinh doanh
みせびらきする - [店開きする] -
Bắt đầu làm
かける -
Bắt đầu lại
さいかい - [再開], さいきどう - [再起動], さいしどう - [再始動], さいスタート - [再スタート] -
Bắt đầu mùa thu
あきぐち - [秋口] - [thu khẨu] -
Bắt đầu một dòng-BOL
ぎょうとう - [行頭] -
Bắt đầu một ngày mới
あけぼの - [曙] - [thỰ] -
Bắt đầu nói
いいだす - [言い出す] -
Bắt đầu nở
さきだす - [咲き出す] -
Bắt đầu rụng
ぬけだす - [抜け出す], lông bắt đầu rụng: 毛が抜け出す -
Bắt đầu tiêu đề
ヘッディングかいし - [ヘッディング開始] -
Bắt đầu vùng đánh dấu
マークくかんかいし - [マーク区間開始] -
Bắt đầu văn bản
テキストかいし - [テキスト開始]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.