- Từ điển Việt - Nhật
Bắt đầu một ngày mới
exp
あけぼの - [曙] - [THỰ]
Xem thêm các từ khác
-
Bắt đầu nói
いいだす - [言い出す] -
Bắt đầu nở
さきだす - [咲き出す] -
Bắt đầu rụng
ぬけだす - [抜け出す], lông bắt đầu rụng: 毛が抜け出す -
Bắt đầu tiêu đề
ヘッディングかいし - [ヘッディング開始] -
Bắt đầu vùng đánh dấu
マークくかんかいし - [マーク区間開始] -
Bắt đầu văn bản
テキストかいし - [テキスト開始] -
Bắt đầu đốt lên
つけはじめる - [つけ始める] -
Bằng (=)
とうごう - [等号] -
Bằng chứng
うらづけ - [裏付け], あかし - [証] - [chỨng], しょうめい - [証明], bằng chứng thêm về...: ~のさらなる裏付け, biểu... -
Bằng chứng bí mật
ないしょ - [内証] - [nỘi chỨng] -
Bằng chứng cho sự kết làm đồng minh
めいやく - [盟約] -
Bằng chứng cuối cùng
さいしゅうてきしょうこ - [最終的証拠], さいしゅうてきしょうこ - [最終的証拠], category : 対外貿易 -
Bằng chứng của việc gửi
はいしんしょうめい - [配信証明], はっしんしょうめい - [発信証明] -
Bằng chứng đủ rõ (luật)
いちおうのしょうこ - [一応の証拠], category : 対外貿易 -
Bằng chữ
リテラル -
Bằng cách nào
どうやって -
Bằng cách này hay cách khác
どうやらこうやら, どうか -
Bằng cả trái tim
ひとつこころ - [一つ心] - [nhẤt tÂm] -
Bằng cấp
めんきょしょ - [免許書], しょうしょ - [証書], しかく - [資格], がくれき - [学歴], おすみつき - [お墨付き], chính người... -
Bằng cứ
しょうこ - [証拠]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.