- Từ điển Việt - Nhật
Bằng phẳng
Mục lục |
adj
ぺちゃんこ
ひらたい - [平たい]
- Tốc độ phản ứng điện cực được khống chế theo sự khuyếch tán bề mặt điện cực phẳng.: 電極反応速度は、平たい電極表面の拡散によって律則される
たいら - [平ら]
- trái đất không tròn cũng không bằng phẳng: 地球は丸く平らではない
- chỗ bằng phẳng: 平らな場所
Kỹ thuật
フラット
Xem thêm các từ khác
-
Bằng sáng chế
パテント, とっきょ - [特許], とっきょ - [特許], ライセンス, category : 対外貿易, category : 対外貿易 -
Bằng tay
マニュアル, しゅどうによる - [手動による] -
Bằng thạc sĩ
しゅうしごう - [修士号] -
Bằng tiến sĩ
はくしごう - [博士号] -
Bằng tất cả các cách
ぜひとも - [是非とも] -
Bằng tốt nghiệp
そつぎょうしょうめいしょ - [卒業証明書] -
Bằng vai phải lứa
おたがいさま - [お互い様] -
Bằng vũ lực
ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], ban hành luật cấm những kẻ ăn xin đểu bằng vũ lực: 強引な物ごいを禁止する法律を制定する,... -
Bặm miệng
こまかくきざむ -
Bặt thiệp
れいぎただしい - [礼儀正しい], ていねいな - [丁寧な] -
Bẹp
へんけいな - [変形な], かたちのない - [形のない] -
Bẻ (gãy cổ)
けいぶをくっきょくさせる - [頸部を屈曲させる], bẻ gãy cổ ai đó: (人)の頸部を屈曲させる -
Bẻ cong
ゆがむ - [歪む] - [oai], まげる - [曲げる], uốn cong cơ thể: 体を曲げる, bẻ cong sự thật: (~の)事実を曲げる -
Bẻ ghi
きりかえ - [切り替え] -
Bẻ góc
かどいれ - [角入れ] -
Bẻ gẫy
おる - [折る] -
Bẻ hoa
はなをおる - [花を折る] -
Bẻ đôi
せっぱんする - [折半する] -
Bẽ bàng
はにかむ -
Bẽn lẽn
いじいじ, うちき - [内気], おくびょう - [臆病], シャイ, bẽn lẽn, rụt rè: いじいじする, nói chung, người nhật quá...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.