- Từ điển Việt - Nhật
Bị ngã xuống
exp
ころぶ - [転ぶ] - [CHUYỂN]
Xem thêm các từ khác
-
Bị ngưng trệ
つまる - [詰まる] -
Bị ngập nước
ひたる - [浸る], khi ngập chìm đau buồn và cuộc sống tệ nạn, sẽ sớm trở thành con người tách biệt với thế giới.:... -
Bị ngập sâu
どっぷりとつかる -
Bị nhiễm
しみる - [染みる] - [nhiỄm], bị nhiễm văn hóa phương tây: 西洋文化の風にしみる -
Bị nhiễm trùng
ばいきんがはいる - [ばい菌が入る] -
Bị nhiễm xạ cao
ホット -
Bị nhận chìm
うもれる - [埋もれる], vàng bạc bị nhận chìm xuống đáy biển: 海底に埋もれた財宝 -
Bị nướng cháy
くろこげ - [黒焦げ], một miếng bánh mỳ cháy: 黒焦げのトースト, con gà bị nướng cháy trong lò nướng.: チキンはオーブンの中で黒焦げになった。 -
Bị nắng ăn
ひやけ - [日焼] -
Bị oan
えんざいをこうむる - [冤罪をこうむる] -
Bị phá huỷ
ほろびる - [滅びる], つぶれる - [潰れる], たおれる - [倒れる], だいなし - [台無し], こわれる - [壊れる], 20 gia đình... -
Bị phá sản
つぶれる - [潰れる], có lẽ công ty của chúng ta sẽ bị phá sản bởi đợt suy thoái này.: この不況でうちの会社はつぶれそうだ。 -
Bị phát sốt
ねつかん - [熱感] - [nhiỆt cẢm], giảm nhiệt sốt cơ thể ~: (人)の体熱感を抑える -
Bị phân biệt đối xử
さべつをうける - [差別を受ける] -
Bị phân tâm
まぎれる - [紛れる] -
Bị phơi bày
ばれる, ばくろ - [暴露する], sự không hiểu biết của mình bị phơi bày: 自分の無知が暴露する -
Bị phạt
しょばつされる - [処罰される] -
Bị phỏng
やけど - [火傷] -
Bị phủ
こうむる - [被る], mặt đất bị phủ lên một lớp tuyết: 大地は大雪を被る -
Bị quyến rũ
うっとりする, chắc chắn bạn sẽ bị choáng ngợp (bị quyến rũ) bởi vẻ đẹp dễ thương của thị trấn như bước từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.