- Từ điển Việt - Nhật
Bị tắc
exp
ふつう - [不通]
ふさがる - [塞がる]
- toàn con phố bị tắc nghẽn giao thông: 道路がすっかりふさがって通れない
Xem thêm các từ khác
-
Bị từ chối
ふられる - [振られる] -
Bị tống giam
にゅうかん - [入監] - [nhẬp giÁm] -
Bị u ám
かげる - [陰る] -
Bị vong lục
メモリアル, おぼえがき - [覚書] -
Bị vào nhà lao
にゅうろう - [入牢] - [nhẬp lao] -
Bị vướng vào
からみあう - [絡み合う] -
Bị vạch trần
ばれる, ばくろ - [暴露する] -
Bị vỡ
われる - [割れる], くだける - [砕ける], きれる - [切れる], chiếc bát bị vỡ: ちゃわんが~, thử lấy cái búa đập... -
Bị vứt lung tung
ちらばる - [散らばる] -
Bị xáo trộn
みだれる - [乱れる] -
Bị xé
さける - [裂ける] -
Bị xé nát
めちゃくちゃ - [目茶苦茶], trận mưa gió đã làm những bông hoa bị xé nát: 暴風雨で花がめちゃくちゃだ -
Bị xé vụn
ちぎれる - [千切れる] -
Bị xúc phạm
ちゅうっぱら - [中腹] - [trung phÚc] -
Bị xước da
すりきず - [擦り傷] -
Bị đau
けが - [怪我する], linda ngã và bị thương (bị đau) ở đầu gối: リンダは転んでひざをけがした, "làm sao mà bị đau... -
Bị đau đớn
きずつく - [傷付く], bị xước xát do bụi: ほこりで傷付く -
Bị đay
なんきんぶくろ - [南京袋] - [nam kinh ĐẠi] -
Bị điện giật
かんでんする - [感電する], chết vì bị điện giật: 感電して死ぬ, cấp cứu người bị điện giật: 感電した人への応急処置,... -
Bị đuổi việc
しくじる, くびになる - [首になる], bị đuổi việc khỏi công ty: 会社を~
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.