- Từ điển Việt - Nhật
Bị đau
v
けが - [怪我する]
- Linda ngã và bị thương (bị đau) ở đầu gối: リンダは転んでひざをけがした
- "làm sao mà bị đau thế này". "Bị ngã xe đạp": 「どうしてけがしたの?」「自転車から落ちちゃった」
Xem thêm các từ khác
-
Bị đau đớn
きずつく - [傷付く], bị xước xát do bụi: ほこりで傷付く -
Bị đay
なんきんぶくろ - [南京袋] - [nam kinh ĐẠi] -
Bị điện giật
かんでんする - [感電する], chết vì bị điện giật: 感電して死ぬ, cấp cứu người bị điện giật: 感電した人への応急処置,... -
Bị đuổi việc
しくじる, くびになる - [首になる], bị đuổi việc khỏi công ty: 会社を~ -
Bị đá
ふられる - [振られる], tôi bị cô ấy đá mất rồi.: 彼女に振られちゃった。 -
Bị đánh
なぐられる, うたれる - [打たれる] -
Bị đánh bại
やぶれる - [敗れる], やぶれる - [破れる], cuộc điều tra này cho thấy nguyên nhân bị rách bao cao su hầu hết là do sử... -
Bị đánh ngã
いかれる -
Bị đánh tan
やぶれる - [破れる], cuộc điều tra này cho thấy nguyên nhân bị rách bao cao su hầu hết là do sử dụng sai: その調査は、コンドームが破れる原因のほとんどは間違った使い方にあることを示している,... -
Bị đóng băng
こおる - [凍る], こごえる - [凍える], trời lạnh nên ống nước bị đóng băng: 寒さで水道管は凍ってしまった, lạnh... -
Bị đóng chặt
しまる - [閉まる] -
Bị đơn
ひこくがわ - [被告側] -
Bị đảo lộn
ひっくりかえる - [ひっくり返る] -
Bị đẩy vào hoàn cảnh
ふまえる - [踏まえる], category : 財政 -
Bị đứt
きれる - [切れる] -
Bị đổ nhào
ひっくりかえる - [ひっくり返る] -
Bị ức chế tâm lý
プレッシャーがかかる -
Bị ốm
びょうきになる - [病気に為る] - [bỆnh khÍ vi], びょうきになる - [病気になる], やむ - [病む], わずらう - [患う], hãy... -
Bịa chuyện
うそ - [嘘] -
Bịa đặt
ぎぞうする - [偽造する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.