- Từ điển Việt - Nhật
Bọt biển
Mục lục |
n
かいめん - [海綿]
- người vớt bọt biển: 海綿でぬぐう人
- nhìn thấy hình bọt biển: 海綿状に見える
Kỹ thuật
ゴムスポンジ
Xem thêm các từ khác
-
Bọt bèo
よわよわしい - [弱々しい], うきくさとあわ - [浮草と泡] -
Bọt bể
うみのあわ - [海の泡] -
Bọt khí
きほう - [気泡], エアポケット, はくのふくれ - [箔のふくれ], バブル, ブリスタ, ブローホール -
Bọt latec
ラテックススポンジ -
Bọt nước
すいほう - [水泡] -
Bọt polyurethane
ウレタンフォーム -
Bọt uretan
ウレタンフォーム, vật liệu bọt uretan: ウレタンフォーム材料, bọt uretan dẻo: 軟質ウレタンフォーム, đệm bọt uretan... -
Bọt urethan
ウレタンフオーム -
Bọt urethan tấm
スラブウレタンフォーム -
Bọt urethane
ウレタン, sợi urethane: ウレタン系繊維, nhóm urethane: ウレタン基 -
Bỏ bê
おこたる - [怠る], anh ta bỏ bê công việc: 彼は職務を怠る -
Bỏ bùa
まほうにかける - [魔法にかける] -
Bỏ bùa mê
うっとりさせる, làm mê mẩn con tim của ai (bỏ bùa mê cho ai): ~の心をうっとりさせる, bị mê hoặc (bị bỏ bùa mê thuốc... -
Bỏ chạy
とうぼう - [逃亡する], とうそうする - [逃走する] -
Bỏ cuộc
こうさん - [降参する], きけんする - [棄権する], あきらめる - [諦める], ギブアップ, rút lui khỏi cuộc thi chạy ma-ra-tông... -
Bỏ cách
あける - [空ける], cô giáo bảo học sinh khi viết thì cách một dòng ra.: 先生は生徒たちに1行ずつ空けて書くように言った。 -
Bỏ công sức
つとめる - [務める], くふう - [工夫する], tốn nhiều công sức (bỏ nhiều công sức) trong việc làm gì: ~するようにいろいろ工夫する,... -
Bỏ dở
とちゅうでやめる - [途中でやめる], ほうる - [放る], bỏ dở kì thi: 試験をほうる -
Bỏ dở chừng
ほうる - [放る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.