Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Bỏ

Mục lục

n

ギブアップ
trận đấu này chỉ kết thúc khi một bên đầu hàng hoặc bỏ cuộc: この戦いは関節技、あるいはギブアップによって決着がつけられる
かいじょ - [解除]
hủy bỏ sự hạn chế hành động của: ~の行動制限の解除
hủy bỏ khóa bảo vệ thư điện tử: メールの保護解除
bỏ thiết bị an toàn: 安全装置の解除
bãi bỏ quy chế đối với ngân hàng: 銀行に対する規制解除
bỏ lệnh cấm, hủy bỏ quan hệ, bãi bỏ chế tài, bỏ thiết bị theo dõi: 解除する〔禁止令・関係・制裁・監視装置などを〕
ききゃく - [棄却する]
キャンセルする
Rất tiếc, chúng tôi không thể hủy bỏ những đơn hàng đã xuất ra khỏi kho. Khi hàng tới, hãy gửi lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho ngài: 残念ですが、既に倉庫に送られた注文はキャンセルすることができません。商品が届きましたら、こちらに送り返していただければ返金致します
Số đơn đặt hàng là một hai ba bốn. Có
きりすてる - [切り捨てる]
Thật lãng phí khi bỏ đi những người có năng lực.: 力量を持つ人物を切り捨てるのは実にもったいないことである
loại bỏ kẻ xấu một cách không thương tiếc.: 情け容赦なく悪人を切り捨てる
すてる - [棄てる]
すてる - [捨てる]
từ bỏ mọi hy vọng làm những việc táo bạo như...: ~するなどというような大それた望みを捨てる
từ bỏ những ý tưởng điên rồ: ~というばかげた考えを捨てる
なげる - [投げる]
ぬぐ - [脱ぐ]
Anh ấy bỏ mũ và cúi chào bà lão ấy.: 彼は帽子を脱いでその婦人に深々とお辞儀をした。
ぬぐいとる - [ぬぐい取る]
はいじょする - [廃除する]
はいじょする - [排除する]
はなす - [離す]
へんじょう - [返上する]
Để đáp ứng nhu cầu cho sản phẩm mới cần sản xuất chúng tôi phải bỏ ngang kỳ nghỉ.: 休みを返上して生産しなければ新製品の需要に追いつかない.
ほうる - [放る]
やむ - [止む]
やめる - [止める] - [CHỈ]
Ngoài việc cai thuốc, tôi sẽ bỏ cả uống rượu: たばこを止める他に、アルコールも止める。
よす - [止す]
bỏ học: 学校を止す

Xem thêm các từ khác

  • Bỏ bừa

    ばらばらになげすてる - [ばらばらに投げ棄てる]
  • Bỏ bễ

    なおざり - [等閑] - [ĐẲng nhÀn], なおざり - [等閑する]
  • Bỏ bớt

    ぬく - [抜く], bỏ bớt bữa trưa: 昼食を抜く
  • Bỏ lại

    わすれる - [忘れる], のこす - [残す], おきざりにする - [置去りにする], bắt bỏ (người, vật) lại phía sau: (人・物を)後に残らせる
  • Bỏ thuốc

    たばこをやめる - [煙草をやめる]
  • Bỏ vỏ

    アンコーテッド
  • Bỏ xương

    ボーン
  • Bỏn

    けちな
  • Bỏng

    やけど, やけど - [火傷] - [hỎa thƯƠng], やけどする, bị bỏng nước sôi: お湯でやけどする, bị bỏng lửa: 火でやけどする
  • Bờ

    へんきょう - [辺境], はし - [端], どて - [土手], きわ - [際], きし - [岸], がいえん - [外縁] - [ngoẠi duyÊn], バンク, ビード,...
  • Bờ biển

    みずぎわ - [水際], ビーチ, はまべ - [浜辺], なぎさ - [渚], かいひん - [海浜], かいがんせん - [海岸線] - [hẢi ngẠn...
  • Bờ biển phía đông

    イーストコースト, sống ở bờ biển phía đông: イーストコーストに住んでいたの。, bờ biển phía đông là nơi an toàn.:...
  • Bờ tây

    せいがん - [西岸]
  • Bờ đá

    いわ - [岩], sóng đánh dữ dội vào bờ đá.: 波は激しく岩にぶち当たった。
  • Bụ

    ひいく - [肥育], こえる - [肥える]
  • Bụ sữa

    ひいくする - [肥育する], こえた - [肥えた]
  • Bụi

    ほこり, ほこり - [埃], ちり - [塵], くさむら - [草むら], ゴミ, パウダ, phản xạ của mặt trời từ những mảnh bụi hoàng...
  • Bụi bặm

    ほこり - [埃]
  • Bụm

    てにかくす - [手にかくす], すくう - [掬う]
  • Bụng

    はら - [腹], おなか - [お腹], bụng phệ: 突き出ている腹, đau bụng: ~が痛い
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top