- Từ điển Việt - Nhật
Bỏ lỡ
v
のがす - [逃す]
- Tôi đã bỏ lỡ một cơ hội đáng tiếc.: 彼は惜しいチャンスを逃した。
うしなう - [失う]
Xem thêm các từ khác
-
Bỏ lỡ cơ hội không xem được
みそこなう - [見損なう] -
Bỏ lệnh cấm
かいきん - [解禁する], chính phủ đã bỏ lệnh cấm xuất khẩu vàng.: 政府は金の輸出を解禁した。 -
Bỏ mình
じゅんしする - [殉死する] -
Bỏ mạng
めいをすてる - [命を棄てる], じゅんしする - [殉死する] -
Bỏ mất
いしつする - [遺失する] -
Bỏ mặc
ほうる - [放る], khóc mãi rồi mà anh ấy vẫn bỏ mặc: いくら泣いても放っておけ -
Bỏ mứa
しょくじをあたえずにおきざりにする - [食事を与えずに置去りにする] -
Bỏ neo
とうびょうする - [投錨する] -
Bỏ ngang
ほうる - [放る], アボート, アポート -
Bỏ nghề
はいぎょうする - [廃業する] -
Bỏ nhà
いえで - [家出], いえで - [家出する], うちをすてる - [家を棄てる], tôi gần như muốn bỏ nhà ra đi : 半分本気で家出したいと思う,... -
Bỏ nhà ra đi
いえで - [家出], tôi gần như muốn bỏ nhà ra đi:半分本気で家出したいと思う -
Bỏ phiếu
とうひょうする - [投票する] -
Bỏ phiếu ký danh
きめいとうひょう - [記名投票] -
Bỏ phiếu thuận
さんせいとうひょう - [賛成投票] -
Bỏ phiếu thử
ストローボート -
Bỏ phiếu trắng
きけん - [棄権], きけんする - [棄権する], số lượng cử tri bỏ phiếu trắng (bỏ quyền bầu cử, không thực thi quyền... -
Bỏ phiếu vô ký danh
むきめいとうひょう - [無記名投票] -
Bỏ phiếu để thăm dò sự mến mộ
にんきとうひょう - [人気投票] - [nhÂn khÍ ĐẦu phiẾu], kết quả thăm dò sự mến mộ được đưa ra như dưới đây.: 人気投票で以下という結果が出ている,... -
Bỏ qua
みのがす - [見逃す], みすごす - [見過ごす], みおとす - [見落とす], はしょる - [端折る] - [Đoan triẾt], とおす - [通す],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.