- Từ điển Việt - Nhật
Bổ ích
exp
ゆうえきな - [有益な]
Xem thêm các từ khác
-
Bổn phận làm con
こうよう - [孝養] -
Bổng lộc
きゅうりょう - [給料], ほう - [俸], ほうきゅう - [俸給] -
Bễ (lò rèn)
ベローズ -
Bỉ ổi
いやらしい, はれんち - [破廉恥] - [phÁ liÊm sỈ], ひくつ - [卑屈], ひれつ - [卑劣], ひわい - [鄙猥] - [bỈ Ổi], Đối... -
Bỉểu tự
パンネーム -
Bị bao phủ
うもれる - [埋もれる] -
Bị buộc chặt
しまる - [閉まる] -
Bị báo ứng
ばちあたり - [罰当たり] -
Bị bôi nhọ
けがれる - [汚れる] -
Bị bạn bè xa cách
なかまはずれ - [仲間はずれ] -
Bị bẩn
けがれる - [汚れる], mực sẽ bám dính vào bản in của anh và có thể làm bẩn cái trống (làm cái trống bị bẩn): インクが版に付着してしまい、ドラムが汚れる可能性があります,... -
Bị bắt
つかまえられる - [捕まえられる], あがる - [挙がる], つかまる - [捕まる], bị bắt khi đang làm việc xấu: 悪いことをしているときに捕まる,... -
Bị bắt buộc dọn đi
きょうせいたいきょ - [強制退去] -
Bị bắt giữ
りゅうち - [留置], こうりゅう - [拘留] -
Bị bắt làm tù binh
とらわれる - [捕らわれる], anh ta bị bỏ tù vì tội gian trá: 彼は詐欺をして捕らわれた. -
Bị bẹp
ぺちゃんこ -
Bị bẻ
おれる - [折れる] -
Bị bỏ hoang
あれる - [荒れる], căn nhà đó bị bỏ hoang.: あの建物は荒れるに任せている。, khu vườn bị bỏ hoang.: 庭が荒れている。 -
Bị bỏ lại
あまる - [余る], bánh kẹo bị bỏ lại rất nhiều: お菓子がたくさん余った -
Bị bỏ tù
にゅうろう - [入牢] - [nhẬp lao], にゅうかん - [入監] - [nhẬp giÁm]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.