- Từ điển Việt - Nhật
Bớt giá
Mục lục |
v
わりびき - [割引]
はらいもどる - [払い戻る]
ねさがり - [値下がり]
ディスカウト
げんかする - [減価する]
Kinh tế
ねびき - [値引]
- Category: 対外貿易
はらいもどし - [払い戻し]
- Category: 対外貿易
わりびき - [割引]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Bớt giá hàng xấu
げんかわりびき - [原価割引], げんかわりびき - [減価割引] -
Bớt giá lũy tiến
れんぞくてがたわりびき - [連続手形割引], ていぞうわりびき - [逓増割引] -
Bớt giá theo tỷ lệ phần trăm
わりびき - [割引き] -
Bớt giá thương nghiệp
なかまわりびき - [仲間割引], どうぎょうしゃわりびき - [同業者割引], ぎょうしゃかんとりひき - [業者間取引], どうぎょうしゃわりびき... -
Bớt giá trả sớm
げんきんわりびき - [現金割引] -
Bớt giá trả tiền sớm
げんきんわりもどし - [現金割戻し], げんきんわりびき - [現金割引] -
Bớt giá trả trước hạn
きかんわりびき - [期間割引] -
Bớt giá tập quán
ぎょうしゃかんとりひき - [業者間取引] -
Bớt lời
すこしはなす - [少し話す] -
Bớt miệng
じせいする - [自制する] -
Bớt mồm
げんしょくする - [減食する] -
Bớt phí bảo hiểm
ほけんりょうわりもどり - [保険料割戻], ほけんりょうわりもどし - [保険料割戻し], category : 対外貿易 -
Bớt sén
つかみとる -
Bớt tay
じせいしてこうどうする - [自省して行動する] -
Bớt ăn
げんしょくする - [減食する] -
Bớt đi
へらす - [減らす] -
Bộ (Giao thông) Vận tải
うんゆしょう - [運輸省] - [vẬn thÂu tỈnh], theo tính toán sơ bộ của bộ (giao thông) vận tải: 運輸省の試算によると,... -
Bộ (chứng từ, hối phiếu)
くみ - [組(手形)] -
Bộ (quần áo) đẹp nhất
いっちょうら - [一張羅], bộ đẹp nhất của tôi đã bị hỏng khi tôi làm vướng vào một cái đinh.: 一張羅をくぎに引っ掛けてだめにしてしまった。,... -
Bộ Anh
フィート
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.