- Từ điển Việt - Nhật
Biến động
Mục lục |
n
こうてい - [高低] - [CAO ĐÊ]
こうげ - [高下] - [CAO HẠ]
げきどう - [激動]
- Thời đại có nhiều biến động (biến đổi) về chính trị: 政治的激動の時代
- Thế giới đang bước vào thời kỳ có nhiều biến đổi (biến động): 世界中が激動の時代に突入している
- Sống trong thế kỷ có nhiều sự thay đổi (biến động, biến đổi): 激動の世紀を生きる
- Thời đại có nhiều biến đổi (biến động) về
かわり - [変わり] - [BIẾN]
- Tôi biết cuộc sống của mình đang có sự biến động lớn: 自分の人生が劇的に変わりつつあることが分かっている
へんどう - [変動する]
- So với các loại thực phẩm khác giá rau quả có biến động rất lớn.: 野菜は他の食品に比べて価格の変動が激しい.
- Biến động theo sự biến đổi của xu hướng nền kinh tế.: 経済動向の変化につれて変動する
Xem thêm các từ khác
-
Biến động của vỏ trái đất
ちかくへんどう - [地殻変動], sự biến động của vỏ trái đất trong thời kỳ không hoạt động: 地殻変動が不活発な時期,... -
Biến động giá cả
かかくへんどう - [価格変動], かかくへんどう - [価格変動] -
Biến động thị trường
そうばへんどう - [相場変動], しじょうへんどう - [市場変動], しじょうへんどう - [市場変動], そうばへんどう - [相場変動],... -
Biến động tỷ giá
かわせのへんどう - [為替の変動] -
Biếng
たいだな - [怠惰な] -
Biếng chơi
けんたいした - [倦怠した] -
Biếng học
がくしゅうをなまける - [学習を怠ける] -
Biếng khuây
おこたられない - [怠られない] -
Biếng nhác
たいだな - [怠惰な], のらくら, のらりくらり -
Biếng ăn
しょくよくふしんでくるしむ - [食欲不振で苦しむ] -
Biết
できる - [出きる], ぞんじる - [存じる], しる - [知る], しりあう - [知り合う], こころえる - [心得る], うけいれる -... -
Biết bao
いかにも - [如何にも], いかに - [如何に], đẹp biết bao!: 如何にもきれいだ, dù khó khăn biết bao đi chăng nữa thì cũng... -
Biết chăng
しっていますか - [知っていますか] -
Biết một cách thấu đáo
こころえる - [心得る] -
Biết rõ
くわしい - [詳しい], しょうち - [承知する], せいつうする - [精通する], みなれる - [見慣れる], anh ta biết rõ tình... -
Biết tuốt
オールマイティー -
Biết việc
しごとをできる - [仕事を出きる] -
Biết ý
りょうかいする - [了解する] -
Biết được
くみとる - [くみ取る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.