- Từ điển Việt - Nhật
Biếng ăn
n
しょくよくふしんでくるしむ - [食欲不振で苦しむ]
Xem thêm các từ khác
-
Biết
できる - [出きる], ぞんじる - [存じる], しる - [知る], しりあう - [知り合う], こころえる - [心得る], うけいれる -... -
Biết bao
いかにも - [如何にも], いかに - [如何に], đẹp biết bao!: 如何にもきれいだ, dù khó khăn biết bao đi chăng nữa thì cũng... -
Biết chăng
しっていますか - [知っていますか] -
Biết một cách thấu đáo
こころえる - [心得る] -
Biết rõ
くわしい - [詳しい], しょうち - [承知する], せいつうする - [精通する], みなれる - [見慣れる], anh ta biết rõ tình... -
Biết tuốt
オールマイティー -
Biết việc
しごとをできる - [仕事を出きる] -
Biết ý
りょうかいする - [了解する] -
Biết được
くみとる - [くみ取る] -
Biết đến
ぞんじる - [存じる] -
Biết ơn
こうじん - [幸甚], かんしゃ - [感謝], ありがたい - [有難い], ありがたい - [有り難い], おんがえし - [恩返し], かんしゃ... -
Biếu
たてまつる - [奉る] - [phỤng], しんていする - [進呈する], おくりものをする - [贈物をする], あげる - [上げる], きそう... -
Biếu tiền
けんきん - [献金する], quyên góp (đóng góp, hiến tiền, biếu tiền, tặng tiền) cho Đảng bảo thủ cầm quyền thông qua... -
Biếu tặng
けんのう - [献納] - [hiẾn nẠp], きふ - [寄附], きふ - [寄付], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], gửi đồ biếu tặng tới... -
Biếu xén
おくりものをする - [贈物をする] -
Biều đồ chỉ báo
いんじけーたせんず - [インジケータ線図] -
Biển Caribê
カリブかい - [カリブ海], thuyền trưởng mogan là tên hải tặc khét tiếng trên vùng biển caribê: モーガン船長はカリブ海の悪名高い海賊だった,... -
Biển Caspia
カスピかい - [カスピ海], năm quốc gia có chung biên giới biển caspia: カスピ海沿岸5カ国 -
Biển Nam
なんかい - [南海] - [nam hẢi], phần bồi đắp thêm của biển nam hải: 南海付加体, bờ biển nam hải: 南海岸
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.