- Từ điển Việt - Nhật
Biếu
Mục lục |
v
たてまつる - [奉る] - [PHỤNG]
- biếu ai cái gì: ...を奉る
しんていする - [進呈する]
おくりものをする - [贈物をする]
あげる - [上げる]
きそう - [寄贈]
きぞう - [寄贈]
- bố trí mua bán hoặc tặng biếu: ~の買い付けや寄贈の手配をする
きんてい - [謹呈]
- kính tặng (kính biếu, biếu) đồ cao cấp cho ai: (人)に高級~を謹呈する
- giấy dùng dể kính tặng (kính biếu, biếu): 謹呈の用紙
- sách kính tặng (kính biếu, biếu): 謹呈本
けんのう - [献納] - [HIẾN NẠP]
- Gửi đồ biếu tặng tới gia đình của các nạn nhân: 犠牲者の家族に寄付(献納)を送る
Xem thêm các từ khác
-
Biếu tiền
けんきん - [献金する], quyên góp (đóng góp, hiến tiền, biếu tiền, tặng tiền) cho Đảng bảo thủ cầm quyền thông qua... -
Biếu tặng
けんのう - [献納] - [hiẾn nẠp], きふ - [寄附], きふ - [寄付], きぞう - [寄贈], きそう - [寄贈], gửi đồ biếu tặng tới... -
Biếu xén
おくりものをする - [贈物をする] -
Biều đồ chỉ báo
いんじけーたせんず - [インジケータ線図] -
Biển Caribê
カリブかい - [カリブ海], thuyền trưởng mogan là tên hải tặc khét tiếng trên vùng biển caribê: モーガン船長はカリブ海の悪名高い海賊だった,... -
Biển Caspia
カスピかい - [カスピ海], năm quốc gia có chung biên giới biển caspia: カスピ海沿岸5カ国 -
Biển Nam
なんかい - [南海] - [nam hẢi], phần bồi đắp thêm của biển nam hải: 南海付加体, bờ biển nam hải: 南海岸 -
Biển Nhật Bản
にほんかい - [日本海] -
Biển báo
ひょうしき - [標識], dựng biển báo: 標識を立てる -
Biển chỉ đường
サインポスト -
Biển cả
たいよう - [太陽] -
Biển cảnh báo
コーションプレート -
Biển giao thông
ロードマーカ -
Biển giảm giá
あかふだ - [赤札] - [xÍch trÁt] -
Biển khơi
おき - [沖], えんかい - [遠海] - [viỄn hẢi] -
Biển lớn
たいかい - [大海] -
Biển nam cực
なんぴょうよう - [南氷洋] - [nam bĂng dƯƠng], なんきょくよう - [南極洋] - [nam cỰc dƯƠng], なんきょくかい - [南極海]... -
Biển nông
せんかい - [浅海] -
Biển nổi sóng
なみだつうみ - [波立つ海] - [ba lẬp hẢi], mặt biển nổi sóng bất thường: 不規則に波立つ海面 -
Biển quảng cáo
こうこくばん - [広告板] - [quẢng cÁo bẢn], こうこくばん - [公告板], こうこくとう - [広告塔], こうこくばん - [広告板],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.