- Từ điển Việt - Nhật
Buồn bã
Mục lục |
adj
ふさぐ - [塞ぐ]
- thời tiết xấu làm tôi buồn bã: 天気が悪いと気分がふさぐ
ふさぎこむ - [ふさぎ込む]
なげかわしい - [嘆かわしい]
しめっぽい - [湿っぽい]
じめじめ
- câu chuyện buồn bã: -(と)した話
うい - [憂い]
いんき - [陰気]
うれい - [愁い]
- Khuôn mặt buồn rầu: 愁い顔
うれえる - [愁える]
おちこむ - [落ち込む]
- không có gì đáng phải buồn bã như vậy (câu dùng để an ủi): 落ち込むほどのことではない
かなしい - [悲しい]
くやむ - [悔やむ]
- đau buồn thầm kín trong tim: 心の中でひそかに悔やむ
- có nhiều người đau buồn và nói thành lời hơn là nhiều hơn những người im lặng để rồi ân hận: 黙っていて後悔した者より、口を滑らせて悔やむ者の方がずっと多い
ひたん - [悲嘆]
Xem thêm các từ khác
-
Buồn bực
はらをたてる - [腹を立てる] -
Buồn chán
たいくつな - [退屈な], くされる - [腐れる], くさる - [腐る], がっかりする, うれえる - [愁える], đang buồn chán vì... -
Buồn cười
ばかげた, こっけい - [滑稽], おかしな - [可笑しな], おかしい, おかしい - [可笑しい] - [khẢ tiẾu], ファニー, わらわせる... -
Buồn giận thất thường
きげん - [機嫌] -
Buồn mửa
はきけがする - [吐気がする] -
Buồn ngủ
ねつく - [寝付く], ねむい - [眠い], ねむたい - [眠たい], muốn ai đó ở cùng đến khi buồn ngủ: 寝付くまで人に側にいてほしい,... -
Buồn nôn
はきけがする - [吐気がする], はきけ - [吐き気], あくしん - [悪心] - [Ác tÂm] -
Buồn phiền
くるしむ - [苦しむ], なやむ - [悩む] -
Buồn rầu
うれい - [愁い], あいしょう - [哀傷] - [ai thƯƠng], うっとうしい - [鬱陶しい], うれえる - [愁える], さめざめ, ひそう... -
Buồn sầu
うれい - [愁い], うれえる - [愁える], chìm sâu trong nỗi u sầu: 愁いに沈む, khuôn mặt buồn rầu: 愁い顔 -
Buồn than lo lắng
うれえる - [愁える], lo lắng về sự xuống cấp của giáo dục: 教育の荒廃を憂える -
Buồn thiu
ひつうな - [悲痛な] -
Buồn thảm
あいちょう - [哀調] - [ai ĐiỀu], あわれ - [哀れ], ひさんな - [悲惨な], bản nhạc có giai điệu buồn thảm: 哀調を帯びた曲,... -
Buồn tênh
ひじょうにかなしい - [非常に悲しい] -
Buồn tẻ
くすむ, たいくつ - [退屈] -
Buồng Heron
ヘロンチャンバ -
Buồng chia nước
ヘッダー -
Buồng chuối
バナナのふさ -
Buồng cháy
コンバスタ, コンバッションチャンバ -
Buồng chứa xăng để tăng tốc
アクセレレーチングウェル
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.