- Từ điển Việt - Nhật
Buồn cười
Mục lục |
adj
ばかげた
- lời buộc tội lố lăng (lố bịch, buồn cười, nực cười): ばかげた言いがかり
こっけい - [滑稽]
- pha trò làm người khác buồn cười: 滑稽な事を言って笑わせる
- kiểu cách buồn cười: 滑稽なスタイル
おかしな - [可笑しな]
- Cái gì mà buồn cười như thế.: 何がそんなに可笑しいの。
- Câu chuyện của anh ta buồn cười nên mọi người cười phá lên.: 彼の話が可笑しくてみんな大笑いした。
おかしい
おかしい - [可笑しい] - [KHẢ TIẾU]
- điều đó thật nực cười (buồn cười): それはおかしい
- dù tự nói một mình là rất buồn cười nhưng tôi vẫn hay làm điều đó: 自分で言うのはおかしいが、我ながらよくやったと思う
ファニー
わらわせる - [笑わせる]
Xem thêm các từ khác
-
Buồn giận thất thường
きげん - [機嫌] -
Buồn mửa
はきけがする - [吐気がする] -
Buồn ngủ
ねつく - [寝付く], ねむい - [眠い], ねむたい - [眠たい], muốn ai đó ở cùng đến khi buồn ngủ: 寝付くまで人に側にいてほしい,... -
Buồn nôn
はきけがする - [吐気がする], はきけ - [吐き気], あくしん - [悪心] - [Ác tÂm] -
Buồn phiền
くるしむ - [苦しむ], なやむ - [悩む] -
Buồn rầu
うれい - [愁い], あいしょう - [哀傷] - [ai thƯƠng], うっとうしい - [鬱陶しい], うれえる - [愁える], さめざめ, ひそう... -
Buồn sầu
うれい - [愁い], うれえる - [愁える], chìm sâu trong nỗi u sầu: 愁いに沈む, khuôn mặt buồn rầu: 愁い顔 -
Buồn than lo lắng
うれえる - [愁える], lo lắng về sự xuống cấp của giáo dục: 教育の荒廃を憂える -
Buồn thiu
ひつうな - [悲痛な] -
Buồn thảm
あいちょう - [哀調] - [ai ĐiỀu], あわれ - [哀れ], ひさんな - [悲惨な], bản nhạc có giai điệu buồn thảm: 哀調を帯びた曲,... -
Buồn tênh
ひじょうにかなしい - [非常に悲しい] -
Buồn tẻ
くすむ, たいくつ - [退屈] -
Buồng Heron
ヘロンチャンバ -
Buồng chia nước
ヘッダー -
Buồng chuối
バナナのふさ -
Buồng cháy
コンバスタ, コンバッションチャンバ -
Buồng chứa xăng để tăng tốc
アクセレレーチングウェル -
Buồng cung cấp nhiên liệu
サプライチャンバ -
Buồng gan
かんぞう - [肝臓] -
Buồng hoàn nhiệt
リジェネレータ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.