- Từ điển Việt - Nhật
Buộc tội
Mục lục |
n
きゅうだん - [糾弾]
- đã lên án tội tham nhũng của công ty đó (buộc tội công ty đó phạm tội tham nhũng) vì mục đích cao đẹp: 崇高な目的のためにその会社の汚職を糾弾する
- Buộc tội ban điều tra của hiệp hội đó: その議会の調査部門を糾弾する
いちゃもんをつける - [いちゃもんを付ける]
- buộc tội ai: (人)にいちゃもんをつける
いいがかり - [言い掛かり]
- lời buộc tội ngớ ngẩn, nực cười: 笑える言いがかり
- buộc tội ai đó: (人)に言いがかりをつける
- lợi buộc tội lố lăng (lố bịch, buồn cười, nực cười): ばかげた言いがかり
- lời buộc tội vô căn cứ: 根も葉もない言いがかり
Xem thêm các từ khác
-
Buộc vào
つなぐ - [繋ぐ], つなぎとめる - [つなぎ止める], つながる - [繋がる] -
Buột
はづす, とりさる - [取り去る], すべらす -
Buột miệng
うっかり, うっかりしゃべる, うっかりはなす - [うっかり話す], くちばしる - [口走る], anh ấy đã buột miệng (vô... -
Buột mồm
くちをすべらす - [口をすべらす], つい, buột mồm nói ra: ~口がすべる -
Buột ra khỏi (hàng rào cảnh sát)
くぐりぬける - [くぐり抜ける] -
Byte
バイト -
Byte cuối cùng
しゅうたんバイト - [終端バイト] -
Byte rỗng
ヌルバイト -
Byte tham số
パラメタバイト -
Byte trung gian
ちゅうかんバイト - [中間バイト] -
Byte trạng thái thiết bị-DSB
そうちじょうたいバイト - [装置状態バイト] -
Byte trống
ヌルバイト -
Byte tế bào
てんオクテット - [点オクテット] -
Bà...
どの - [殿] - [ĐiỆn], さん, さま - [様] -
Bà bô
おかあさん - [お母さん] -
Bà bầu
にんぷ - [妊婦] -
Bà chủ nhà
おおやさん - [大家さん] - [ĐẠi gia], おおやさん - [大屋さん] - [ĐẠi Ốc], おおや - [大家] - [ĐẠi gia], おおや - [大屋],... -
Bà chủ nhà trọ
ホステス -
Bà chị
ねえさん - [姉さん] - [tỶ], tôi cho rằng điều này phụ thuộc vào chồng chị ấy/cô ấy. nếu anh ta có thể tự phục vụ... -
Bà con thân thiết
しんぞく - [親族]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.