- Từ điển Việt - Nhật
Buột miệng
Mục lục |
adv
うっかり
- Anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này. : 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった
うっかりしゃべる
- Anh ấy đã buột miệng (vô ý, lỡ lời) nói ra điều bí mật này: 彼はその秘密をうっかりしゃべってしまった
うっかりはなす - [うっかり話す]
くちばしる - [口走る]
- buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng) nhầm lẫn A với B: AとBの入り交じった感情に押されて口走る
- buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng) mà không suy nghĩ: 思わず口走る
- buột miệng (lỡ mồm, lỡ miệng) nói mà không suy nghĩ kỹ: よく考えずに口走る
Xem thêm các từ khác
-
Buột mồm
くちをすべらす - [口をすべらす], つい, buột mồm nói ra: ~口がすべる -
Buột ra khỏi (hàng rào cảnh sát)
くぐりぬける - [くぐり抜ける] -
Byte
バイト -
Byte cuối cùng
しゅうたんバイト - [終端バイト] -
Byte rỗng
ヌルバイト -
Byte tham số
パラメタバイト -
Byte trung gian
ちゅうかんバイト - [中間バイト] -
Byte trạng thái thiết bị-DSB
そうちじょうたいバイト - [装置状態バイト] -
Byte trống
ヌルバイト -
Byte tế bào
てんオクテット - [点オクテット] -
Bà...
どの - [殿] - [ĐiỆn], さん, さま - [様] -
Bà bô
おかあさん - [お母さん] -
Bà bầu
にんぷ - [妊婦] -
Bà chủ nhà
おおやさん - [大家さん] - [ĐẠi gia], おおやさん - [大屋さん] - [ĐẠi Ốc], おおや - [大家] - [ĐẠi gia], おおや - [大屋],... -
Bà chủ nhà trọ
ホステス -
Bà chị
ねえさん - [姉さん] - [tỶ], tôi cho rằng điều này phụ thuộc vào chồng chị ấy/cô ấy. nếu anh ta có thể tự phục vụ... -
Bà con thân thiết
しんぞく - [親族] -
Bà con thân thuộc
しんせき - [親戚] -
Bà cụ
おばあちゃん, おばあさん - [お婆さん], bà cụ ơi! bà có ổn không? bà làm sao thế?: おばあちゃん、大丈夫?どうしたの,... -
Bà cụ già
おばあちゃん, おばあさん - [お婆さん], giúp bà cụ già xuống xe buýt: 手を貸してそのお婆さんをバスから降ろす,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.