- Từ điển Việt - Nhật
Càng dầu
Kỹ thuật
オレオフォーク
Xem thêm các từ khác
-
Càng ly hợp
クラッチフォーク -
Càng lắc
スインギングフォーク -
Càng ngày ... càng
いく, Đất nước này số người béo càng ngày càng tăng: この国では、太り過ぎの人がますます増えていく。 -
Càng ngày càng
いよいよ - [愈愈], càng ngày càng khó khăn: いよいよ困難になる -
Càng ngày càng...
ひましに - [日ましに] -
Càng ngày càng phát triển
ひましにはってんする - [日ましに発展する] -
Càng ngày càng tăng
ひましにぞうかする - [日ましに増加する] -
Càng nhiều càng tốt
なるべく - [成るべく] -
Càng nhả
リリースフォーク -
Càng sớm càng tốt
できるかぎりそうき - [出来る限り早期] - [xuẤt lai hẠn tẢo kỲ] -
Càng thêm
なおさら - [尚更], tôi không thể giao tiếp bằng tiếng anh, tiếng pháp lại càng không hiểu.: 私は英語はしゃべれない.... -
Càng tốt
さらによい - [さらに良い] -
Càng xe
しんぼう - [心棒], シャフト -
Càng xe có khớp nối
アーチキュレーテッドシャフト -
Càng điều khiển ly hợp
クラッチリリースフォーク -
Càng đỡ
ガーダフォーク -
Càng đỡ thùng xe
ボディサポート -
Cành con
こえだ - [小枝], cành nhỏ thì cháy nhưng cành to thì tắt.: 小枝が火を起こすが太い枝は火を消してしまう。, người... -
Cành cây
えだ - [枝], きぎれ - [木切れ], châm lửa vào những cành cây: 木切れに火を付ける, vì cành cây bị ướt nên anh ấy mất... -
Cành cây lớn
おおえだ - [大枝], cành chính của cây sồi: オークの大枝, nhánh cây to: 木の大枝, cắt rời cành cây chính ra khỏi thân...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.