- Từ điển Việt - Nhật
Cá biệt hoá
Mục lục |
n
こべつか - [個別化] - [CÁ BIỆT HÓA]
- cá nhân hóa (cá biệt hóa) cái gì để phù hợp với nhu cầu của ai: (人)のニーズに合うよう個別化する(主語を)
- quá trình cá nhân hóa (cá biệt hóa): 個別化過程
- hợp chất cá biệt hóa: 個別化合物
Kinh tế
とくていか - [特定化]
- Category: 対外貿易
Xem thêm các từ khác
-
Cá biệt hóa cho hợp đồng
けいやくによるしょうひんのとくてい - [契約による商品の特定], けいやくによりしょうひんのとくてい - [契約により商品の特定] -
Cá bơn
ひらめ - [鮃], ひらめ - [平目] - [bÌnh mỤc], かれい - [鰈], phân biệt cá bơn với cá hồi: ますと鰈を区別する, món ăn... -
Cá bạc má
さば, あじ - [鯵] -
Cá bống
だぼはぜ - [だぼ鯊] -
Cá chim
まながつお -
Cá chiên
あげさかな - [揚げ魚] -
Cá chiên giòn
さかなのからあげ - [魚の唐揚げ] -
Cá chuồn
とびうお - [飛魚] - [phi ngƯ], とびうお - [飛び魚] - [phi ngƯ] -
Cá chép
こい - [鯉], nuôi cá chép: 鯉を養殖する, miệng cá chép: 鯉口, câu cá chép: 鯉釣りをする -
Cá chình biển
あなご - [穴子], anh đã ăn thịt cá chình biển bao giờ chưa: あなたは穴子の肉を食べたことがありますか -
Cá chẻm
あゆ - [鮎] -
Cá cược
かけごと - [賭事] - [ĐỔ sỰ], かけごと - [賭け事] - [ĐỔ sỰ], かける - [賭ける], ギャンブル, thua nhiều tiền vì cá... -
Cá cảnh
かんしょうさかな - [鑑賞魚] -
Cá cảnh nhiều màu
レインボーフィッシュ -
Cá da trơn
なまず - [鯰] -
Cá gai
とげうお - [刺魚] - [thÍch ngƯ] -
Cá giác
かつお - [鰹] -
Cá heo
ねずみいるか - [鼠海豚] - [thỬ hẢi ĐỒn], イルカ, いるか, bơi cùng với cá heo: イルカと一緒に泳ぐ, ngôn ngữ của... -
Cá hấp
むしさかな - [蒸し魚] -
Cá hồi
ます - [鱒], さけ - [鮭], サーモン
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.