- Từ điển Việt - Nhật
Các biến số độc lập
Kinh tế
どくりつへんすう - [独立変数]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Các bon
たんそ - [炭素] -
Các bon hoá
たんか - [炭化] -
Các bon hoạt hóa
アクチベーテットカーボン -
Các bon khí
ガスカーボン -
Các bon níc
にさんかたんそ - [二酸化炭素] -
Các bon phóng xạ
アクチベーテットカーボン - [サーメット工具] -
Các bon vô định hình
むていけいたんそ - [無定形炭素] -
Các bên ký kết (hợp đồng)
けいやくのとうじしゃ - [契約の当事者] -
Các bên ký kết hợp đồng
けいやくのとうじしゃ - [契約の当事者] -
Các bên tham chiến
こうせんこく - [交戦国] - [giao chiẾn quỐc], làm cho các bên tham chiến trở nên cô lập: 交戦国を孤立させる, một số... -
Các bên tham gia
さんかしゃ - [参加者] -
Các bên tham gia hiệp định
さんかしゃ - [参加者] -
Các bên tranh chấp
きそとうじしゃ - [起訴当事者] -
Các bên đương sự
とうじしゃ - [当事者] -
Các bước sau khi cài đặt
インストールごのさぎょう - [インストール後の作業] -
Các bộ lót phần quay của trục khuỷu trên thân máy
クランクシャフトベアリング -
Các bộ phận
かくぶ - [各部] - [cÁc bỘ], phát triển của các bộ phận cơ thể: 身体各部の発生, tên gọi và chức năng của các bộ... -
Các chi phí cho việc di chuyển trụ sở chính
ほんしゃいてんひよう - [本社移転費用], category : 財政 -
Các chi phí không dùng cho hoạt động kinh doanh
えいぎょうがいひよう - [営業外費用]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.