- Từ điển Việt - Nhật
Các sai sót khi chọn mẫu
Kinh tế
ひょうほんごさ - [標本誤差]
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Các sản phẩm cùng loại
いっぱんしょうひん - [一般商品], category : マーケティング -
Các sự cố được cụ thể hóa về nghĩa vụ chi trả của người bảo hiểm
ほけんじこ - [保険事故], category : 保険, explanation : 保険契約において保険者の支払義務を具体化させる出来事。 -
Các sự việc
しょじ - [諸事] -
Các te
ケーシング -
Các thao tác được liên kết
れんけつそうさ - [連結操作] -
Các thiết bị NC
えぬしーそうち - [NC装置] -
Các thiệt hại do ion hoá
いおんかそんしょう - [イオン化損傷] -
Các thành viên
こうせいいん - [構成員] - [cẤu thÀnh viÊn], các thành viên chính thức: 政権の構成員, các thành viên trong gia đình: 家族の構成員,... -
Các thần ở trên trời và trái đất
てんじんちぎ - [天神地祇] - [thiÊn thẦn ĐỊa chỈ] -
Các thế hệ
だいだい - [代代] - [ĐẠi ĐẠi] -
Các thời
よのなか - [世の中] -
Các tiêu chuẩn giao diện kỹ thuật số cho màn hình
でじたるもにたいんたふぇーすひょうじゅん - [デジタルモニタインタフェース標準] -
Các tiêu chuẩn phát hành trái phiếu
てきさいきじゅん - [適才基準], category : 財政 -
Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
アラブしゅちょうこくれんぽう - [アラブ首長国連邦] -
Các triều vua
ひじりのみよ - [聖の御代] - [thÁnh ngỰ ĐẠi] -
Các trái phiếu đặc biệt và có tiền thưởng như là xổ số
しくみさい - [仕組債], category : 債券, explanation : 広義には、資産担保証券、リパッケージ債、デリバティブ内蔵債券など広範囲の債券形態を指す。狭義には、スワップ・オプションを組み込むことによって投資家のニーズに合わせたキャッシュフローの実現を目指したいわゆるデリバティブ内蔵債券のことを指す。///デリバティブを債券のキャッシュフローに組み込むことによって、満期期間やクーポン、償還金等を比較的自由にできるなど、投資家の個別のニーズによるオーダーメイド発行が可能となる。///投資家固有のポートフォリオのバランスや、将来のクーポン収入に合わせて、あるいは、ポートフォリオのヘッジやalmの観点から、仕組債を用いる。///例えば、クレジットリンク債は、仕組債の一種である。,... -
Các tài sản cố định vô hình
むけいしさん - [無形資産], category : 財政 -
Các tòa nhà và các công trình xây dựng
たてものおよびこうちくぶつ - [建物及び構築物], category : 財政 -
Các tông cứng
ハードボード -
Các tông ép nhựa
フェルト
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.