- Từ điển Việt - Nhật
Cách đây
n, exp
いぜん - [以前]
Xem thêm các từ khác
-
Cách đặt dấu chấm, phảy
くとうほう - [句読法], giải thích rõ cách đánh vần và cách đặt dấu chấm phẩy: スペリングと句読法を良く理解している,... -
Cách đọc
よみかた - [読み方], trẻ em học cách đọc bằng cách sử dụng âm vị học: 子どもたちはフォニックスを使って単語の読み方を学ぶ -
Cách đọc chữ Hán
おんくん - [音訓], bảng hướng dẫn cách đọc âm kun và âm on của chữ hán: 音訓表 -
Cách đọc theo âm Hán trong tiếng Nhật
おんよみ - [音読み] -
Cách đọc âm Hán trong tiếng Nhật
くんよみ - [訓読み], Đọc âm hán trong tiếng nhật.: 訓読みする -
Cách đọc âm ON của chữ Hán trong tiếng Nhật
おんよみ - [音読み], đọc theo âm on: 音読みする -
Cách đối nhân xử thế
ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [hÀnh nghi tÁc phÁp] -
Cách đối xử
ふるまい, ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [hÀnh nghi tÁc phÁp], thầy chủ nhiệm nói với cậu ta phải thay đổi hành vi (cách... -
Cách độ
さい - [差異] -
Cách ứng xử
ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [hÀnh nghi tÁc phÁp] -
Cácnavan
カーニバル -
Cái Mỹ
び - [美] -
Cái a-dap-tơ
アダプター, tôi thường dùng cái a-dap-tơ để nối các ống kích cỡ khác nhau: 私は異なるサイズのパイプをつなぎ合わせるのにアダプターを使った,... -
Cái ao
いけ - [池], ao bị đóng băng: 一面に氷の張った池, ao bị cạn nước vào mùa hè: 夏に水が枯れる池, ao nước mặn: 海水池,... -
Cái apochromat
アポクロマート -
Cái apromát
アポクロマート -
Cái bay (thợ nề)
トロエル -
Cái biểu tượng
エンブレム -
Cái bàn
テーブル, たく - [卓], khăn trải bàn: ~ クロス, ngồi quanh bàn tròn: 卓を囲む, Đập bàn: 卓をたたく -
Cái bàn học
デスク
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.