- Từ điển Việt - Nhật
Cái a-dap-tơ
n
アダプター
- tôi thường dùng cái a-dap-tơ để nối các ống kích cỡ khác nhau: 私は異なるサイズのパイプをつなぎ合わせるのにアダプターを使った
- máy biến thế a-dap-tơ.: アダプター変圧器
Xem thêm các từ khác
-
Cái ao
いけ - [池], ao bị đóng băng: 一面に氷の張った池, ao bị cạn nước vào mùa hè: 夏に水が枯れる池, ao nước mặn: 海水池,... -
Cái apochromat
アポクロマート -
Cái apromát
アポクロマート -
Cái bay (thợ nề)
トロエル -
Cái biểu tượng
エンブレム -
Cái bàn
テーブル, たく - [卓], khăn trải bàn: ~ クロス, ngồi quanh bàn tròn: 卓を囲む, Đập bàn: 卓をたたく -
Cái bàn học
デスク -
Cái bào
かんな - [鉋], cái bào thô: 粗鉋, bào phẳng tấm vá bằng cái bào: 鉋で板を平らに削る, lưỡi dao bào: かんなの刃 -
Cái bào gỗ
ビット -
Cái bào rãnh
プロー -
Cái bào xoi
プロー -
Cái bánh lái
ラダー -
Cái báo lực kéo
トラクションインジケータ -
Cái bát
どんぶり -
Cái bát to
ボウル -
Cái bình
つぼ - [壷] - [hỒ] -
Cái bình hoa
はないれ - [花入れ] - [hoa nhẬp], はないけ - [花生け] - [hoa sinh] -
Cái bóng
ひとかげ - [人影], じんえい - [人影], シルエット, おかげ - [お陰], えいぞう - [影像], bạn có thể nhìn thấy bóng của... -
Cái bô
にょうき - [尿器] - [niỆu khÍ], おまる, ị vào bô: おまるにうんちをする, bô nhựa: プラスチック製のおまる, bô dành... -
Cái bùa
おまもり - [お守り], lá bùa để lái xe an toàn: 交通安全のお守り, bùa may mắn: 開運のお守り, cô ấy đưa tôi một lá...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.