- Từ điển Việt - Nhật
Cách suy nghĩ
n
かんがえかた - [考え方]
Xem thêm các từ khác
-
Cách suy nghĩ một chiều
すいへいしこう - [水平思考], category : マーケティング -
Cách sắp xếp
ならべかた - [並べ方] - [tỊnh phƯƠng], くみかた - [組み方], cách sắp xếp đồ ăn trên đĩa: 料理の皿への並べ方 -
Cách sắp xếp không đối xứng
アシンメトリックデザイン, アシメトリックデザイン -
Cách sắp xếp từ ngữ
ごじゅん - [語順] -
Cách sắp đặt
レイアウト, category : マーケティング -
Cách sử dụng
とりあつかいかた - [取り扱い方], つかいかた - [使い方], つかい - [使い], しようほう - [使用方], しようほう - [使用法],... -
Cách sử dụng từ ngữ
ことばづかい - [言葉遣い], cẩn thận với cách sử dụng từ ngữ (cách dùng từ): 言葉遣いに気をつける, lịch sự trong... -
Cách sống
くらしかた - [暮らし方] - [mỘ phƯƠng], いきかた - [生き方], ライフスタイル, cách sống (lối sống) của người phương... -
Cách sống chỉ nghĩ đến mình
ゴーイングマイウェー -
Cách thao tác
とりあつかいかた - [取り扱い方], cách xử lý khẩn cấp: 性急な取り扱い方 -
Cách thao túng
とりあつかいかた - [取り扱い方] -
Cách tháng
かくげつ - [隔月] -
Cách thưa gửi
ぎょうぎさほう - [行儀作法] - [hÀnh nghi tÁc phÁp] -
Cách thức
よう - [様], みち - [道], ほうほう - [方法], ほうしき - [方式], しゅだん - [手段], けいしき - [形式], ぐあい - [具合],... -
Cách thức khắc axit ẩm
ウエットエッチング -
Cách thức truyền thông
ほうそうけいしき - [放送形式] -
Cách thức trả tiền
しはらいほうほう - [支払い方法], しはらいほうほう - [支払方法], category : 対外貿易 -
Cách thể hiện
いいまわし - [言い回し], cách nói (cách thể hiện) vòng vo trong tiếng nhật mà ai đó biết: (人)が知っている日本語の言い回し,... -
Cách tiến hành
プロスィーディング -
Cách tân
かくしん - [革新], かいしん - [改新], cách tân ngôn ngữ: 言語的改新
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.