- Từ điển Việt - Nhật
Cách thức
Mục lục |
n
よう - [様]
みち - [道]
- Anh đã nghĩ đến cách nào để sống sau khi thôi việc ở công ty chưa?: 会社を辞めてからの生活の道を考えているのか。
ほうほう - [方法]
ほうしき - [方式]
しゅだん - [手段]
けいしき - [形式]
- cách thức quan trọng của..: ~の主要な形式
ぐあい - [具合]
かた - [型]
Kỹ thuật
メソド
Xem thêm các từ khác
-
Cách thức khắc axit ẩm
ウエットエッチング -
Cách thức truyền thông
ほうそうけいしき - [放送形式] -
Cách thức trả tiền
しはらいほうほう - [支払い方法], しはらいほうほう - [支払方法], category : 対外貿易 -
Cách thể hiện
いいまわし - [言い回し], cách nói (cách thể hiện) vòng vo trong tiếng nhật mà ai đó biết: (人)が知っている日本語の言い回し,... -
Cách tiến hành
プロスィーディング -
Cách tân
かくしん - [革新], かいしん - [改新], cách tân ngôn ngữ: 言語的改新 -
Cách tân về công nghệ
ぎじゅつかくしん - [技術革新], ぎじゅつかしん - [技術革新] -
Cách tính
けいさんほうほう - [計算方法] -
Cách viết
かきかた - [書き方], thằng nhóc kia chẳng có cách nào để dạy viết chữ abc được! cũng không biết đọc luôn.: あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから!,... -
Cách xa
はなれて - [離れて], きょり - [距離], はなれる - [離れる] -
Cách xử thế
りねん - [理念] -
Cách ăn mặc
ふくしょく - [服飾], かっこう - [格好], chúng ta nên nhớ rằng thời trang không đơn giản chỉ là xu hướng ăn mặc.: 流行とは、単に服飾のトレンドのみではないということを心に留めておくべきだ。,... -
Cách ăn mặc của các nhà sư
そうふく - [僧服], tăng phục màu nâu: 茶色の僧服, mặc tăng phục: 僧服を着て -
Cách đi
あるきかた - [歩き方] -
Cách điều khiển
ドライブマナー -
Cách điện
ボディインシュレーション, 電気絶縁 -
Cách điện cao
ヘビーインシュレーション -
Cách điệu
ちょうし - [調子] -
Cách đoạn
ちゅうだん - [中断], そしする - [阻止する] -
Cách đánh dấu chấm phẩy
くとうほう - [句読法], giải thích rõ cách đánh vần và cách đánh dấu chấm phẩy: スペリングと句読法を良く理解している,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.