- Từ điển Việt - Nhật
Cách tính
n
けいさんほうほう - [計算方法]
Xem thêm các từ khác
-
Cách viết
かきかた - [書き方], thằng nhóc kia chẳng có cách nào để dạy viết chữ abc được! cũng không biết đọc luôn.: あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから!,... -
Cách xa
はなれて - [離れて], きょり - [距離], はなれる - [離れる] -
Cách xử thế
りねん - [理念] -
Cách ăn mặc
ふくしょく - [服飾], かっこう - [格好], chúng ta nên nhớ rằng thời trang không đơn giản chỉ là xu hướng ăn mặc.: 流行とは、単に服飾のトレンドのみではないということを心に留めておくべきだ。,... -
Cách ăn mặc của các nhà sư
そうふく - [僧服], tăng phục màu nâu: 茶色の僧服, mặc tăng phục: 僧服を着て -
Cách đi
あるきかた - [歩き方] -
Cách điều khiển
ドライブマナー -
Cách điện
ボディインシュレーション, 電気絶縁 -
Cách điện cao
ヘビーインシュレーション -
Cách điệu
ちょうし - [調子] -
Cách đoạn
ちゅうだん - [中断], そしする - [阻止する] -
Cách đánh dấu chấm phẩy
くとうほう - [句読法], giải thích rõ cách đánh vần và cách đánh dấu chấm phẩy: スペリングと句読法を良く理解している,... -
Cách đánh giá
けんかい - [見解], cách đánh giá của chuyên gia về ~: ~についての専門家の見解 -
Cách đánh giá thái độ
こうどうそくてい - [行動測定], category : マーケティング -
Cách đánh lửa kép
トウイン -
Cách đánh vần
スペル -
Cách đây
いぜん - [以前] -
Cách đặt dấu chấm, phảy
くとうほう - [句読法], giải thích rõ cách đánh vần và cách đặt dấu chấm phẩy: スペリングと句読法を良く理解している,... -
Cách đọc
よみかた - [読み方], trẻ em học cách đọc bằng cách sử dụng âm vị học: 子どもたちはフォニックスを使って単語の読み方を学ぶ -
Cách đọc chữ Hán
おんくん - [音訓], bảng hướng dẫn cách đọc âm kun và âm on của chữ hán: 音訓表
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.