- Từ điển Việt - Nhật
Cái bùa
n
おまもり - [お守り]
- lá bùa để lái xe an toàn: 交通安全のお守り
- bùa may mắn: 開運のお守り
- cô ấy đưa tôi một lá bùa để tránh tà ma: 彼女は私に魔よけのお守りをくれた
- này, Tommy, tớ đi đền và mua lá bùa này đấy: ほら、トミー。お寺行ってお守り買ってきたよ
- đeo một lá bùa may mắn: お守りを身につける
- người thủy thủ cho lá bùa vào hành lí để
Xem thêm các từ khác
-
Cái bơm
インフレータ -
Cái bơm hơi
ポンプ -
Cái bướu
たんこぶ -
Cái bấm lỗ vé
きっぷきり - [切符切り] - [thiẾt phÙ thiẾt], máy bấm lỗ vé: 切符切りのはさみ -
Cái bấm móng tay
つめきり - [爪切り], つめきり - [つめ切り] -
Cái bẫy
わな - [罠], cảnh sát nghĩ là muốn đặt bẫy tên tội phạm vào lần sau: 警察は次のときにはその強盗を罠にかけたいと思った,... -
Cái bật lửa
シガーライター, ライター -
Cái bắt đầu
はじまり - [始まり], việc bắt đầu các nỗ lực cải tổ cần thiết: 必要とされる改革努力の始まり, sự bắt đầu/khởi... -
Cái bẻ ghi
てんろき - [転路器] - [chuyỂn lỘ khÍ] -
Cái bỏ chìa khóa
キーホルダー -
Cái bị phơi bày
ばくろ - [暴露], vụ bắt giữ 1 lái xe đã phơi bày một vụ xì căng đan có dính líu của các quan chức c cấp cao của chính... -
Cái bị vạch trần
ばくろ - [暴露] -
Cái chai rỗng
あきびん - [空瓶] - [khÔng bÌnh] -
Cái chao bằng sắt
てっさん - [鉄傘] - [thiẾt tẢn] -
Cái chiêng
ゴング -
Cái choòng
チズル -
Cái chung
おおやけ - [公] - [cÔng], いっぱん - [一般], có một sợi dây nối liền giữa cái chung và cái riêng: 公と私の間の線を引く,... -
Cái chuyển mạch
スイッチ -
Cái chuyển mạch chủ ắc quy
バッテリーマスタースイッチ -
Cái chuyển mạch trượt
スライドスイッチ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.