- Từ điển Việt - Nhật
Cái rọ
n
ざる - [笊]
Xem thêm các từ khác
-
Cái sai
ておち - [手落ち], xin lỗi về vấn đề xảy ra do sai lầm vào giai đoạn cuối: 手落ちにより最終段階で問題が起こってしまったことをわびる,... -
Cái sai phát hiện khi chạy thử
しこうさくご - [試行錯誤] -
Cái sau
こうしゃ - [後者], thelma và rebecca là hai kẻ tình nghi trong vụ việc đó, người đầu tiên là nguời có mái tóc vàng hoe,... -
Cái suốt máy khâu
シャトル -
Cái sàng
グリズリ, ストレーナ, explanation : かす取り スラグ取りの目的の為に湯口付近に設置するフィルタ状のもの -
Cái sào
ポール, とまりぎ - [止木] - [chỈ mỘc], とまりぎ - [止り木] - [chỈ mỘc], とまりぎ - [止まり木] - [chỈ mỘc], chim đậu... -
Cái sườn nhà
フレーム -
Cái tem
いんし - [印紙], trả tiền tem: 印紙税を払う, dán tem: 印紙を貼る, hãy cho tôi 2 cái tem : 印紙を二枚ください -
Cái thang
ラダー -
Cái thiện
よし - [善し] -
Cái thiện và cái ác
ぜんあく - [善悪], phân biệt được cái thiện và cái ác: 善悪の別なしる -
Cái tháo bánh răng
ギアウィズドロワ -
Cái thìa
スプーン, さじ - [匕] - [trỦy], さじ - [匙] -
Cái thích và cái không thích
こうお - [好悪] - [hẢo Ác], cái thích và không thích của cá nhân (yêu ghét mang tính cá nhân): 個人的な好悪 -
Cái thông thường
なみ - [並] - [tỊnh], いっぱん - [一般], cố gắng vất vả hơn bình thường: ~するために並々ならぬ苦労をする, Đòi... -
Cái thùng
ておけ - [手桶] - [thỦ dŨng], ケース, ケイス, chúa mang cho chúng ta sữa nhưng không cho chúng ta cái xô để đựng (=không... -
Cái thùng (giấy, gỗ...)
ケイス, ケース -
Cái thú vị
しゅみ - [趣味] -
Cái thơm
くちづけ - [口付け] -
Cái thương
スピア
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.