- Từ điển Việt - Nhật
Cánh nhỏ
Kỹ thuật
ウイングレット
Xem thêm các từ khác
-
Cánh tân
かいしん - [改新する] -
Cáo
つげる - [告げる], きつね, きつね - [狐], thợ săn cáo: きつね 狩りをする人, bầy cáo nhỏ: 子狐たち -
Cáo trắng
びゃっこ - [白狐] - [bẠch hỒ] -
Cáp
ケーブル, ケーブル, người quản lý cáp: ケーブル・マネージャ, cái mỏ để móc dây cáp: ケーブル・フック, công cụ... -
Câm
だまる - [黙る], あぜん - [唖然], あく - [唖], あ - [唖] -
Cân
はかる - [計る], はかり - [秤], てんびん - [天秤] - [thiÊn xỨng], けんりょう - [検量], キログラム, キロ, はかる - [測る],... -
Cân lò xò
ぜんまいはかり -
Câu
もんく - [文句], ぶん - [文], く - [句] - [cÚ], つりをする - [釣りをする], つる - [釣る], かんけつぶん - [完結文], câu... -
Cây
き - [木], trong rừng nhiệt đới có hàng nghìn loại cây khác nhau: その熱帯林には何千種もの木々が混在(混生)している,... -
Cây cầu
ブリッジ -
Cây cỏ
ばなくさ - [花草], くさき - [草木], cây cỏ của mùa xuân: 春の草木, thân cỏ mọc lên tới bao nhiêu feet: およそ_フィートの高さに伸びた草木,... -
Cây hạnh
あんず - [杏] - [hẠnh], thạch quả hạnh: 杏仁豆腐 -
Cây kèo
はり -
Cây sáo
ふえ - [笛] -
Cãi
こうとう - [口答], thằng bé ngạo mạn đã cãi giả mẹ nó: その横柄な少年は、母親に口答えした, không được cãi lại... -
Cãi cọ
こうろん - [口論する], からむ - [絡む], けんか - [喧嘩], こうろん - [口論], cãi cọ nhau về ~: ~について口論する,... -
Cãi giả
こうとう - [口答], くちごたえ - [口答え], đứa bé đó bắt đầu cãi giả lại tôi từ bao giờ ấy nhỉ?: あの子、いつから私に口答えするようになったっけ,... -
Cò
スタンプ, さぎ, こうのとり -
Còi
ラッパ, ホルン, ホーン, ふえ - [笛], サイレン, けいてき - [警笛], クラクション, くちぶえ - [口笛], きゅうくつ -... -
Còn
つづける - [続ける], のこる - [残る], まだ, mây vẫn còn giăng giăng trên dãy núi xa xa.: 遠い山々に雪が残っている, ông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.