- Từ điển Việt - Nhật
Cãi cọ
Mục lục |
v
こうろん - [口論する]
- cãi cọ nhau về ~: ~について口論する
- cãi cọ với ai về việc ~: ~のことで(人)と口論する
- cãi cọ inh ỏi: やかましく口論する
- nghe thấy tiếng cãi cọ to tiếng của ai với ai: (人)と(人)が声高に口論するのを耳にする
からむ - [絡む]
- cãi cọ: (人)に絡む
- say xỉn rồi cãi cọ với cấp trên: 酔って上司に絡む
けんか - [喧嘩]
- cãi nhau và không ai chịu nhường ai: 喧嘩して互いに譲らない
- một nhóm nhỏ trong trường học bắt đầu cãi nhau (cà khịa, tranh chấp với nhau) và mọi người lo rằng không khí xấu như thế này sẽ lan rộng ra khắp trường: 学校で小さなグループが喧嘩を始めて、この悪い空気がアッという間に学校中に広がるんじゃないかとみんな心配して
こうろん - [口論]
- cãi (cọ) nhau về giá của ~: ~の価格をめぐる口論
- cãi (cọ) nhau một chút: ちょっとした口論
- cãi cọ vì tiền: 金をめぐる口論
Xem thêm các từ khác
-
Cãi giả
こうとう - [口答], くちごたえ - [口答え], đứa bé đó bắt đầu cãi giả lại tôi từ bao giờ ấy nhỉ?: あの子、いつから私に口答えするようになったっけ,... -
Cò
スタンプ, さぎ, こうのとり -
Còi
ラッパ, ホルン, ホーン, ふえ - [笛], サイレン, けいてき - [警笛], クラクション, くちぶえ - [口笛], きゅうくつ -... -
Còn
つづける - [続ける], のこる - [残る], まだ, mây vẫn còn giăng giăng trên dãy núi xa xa.: 遠い山々に雪が残っている, ông... -
Còn lại
のこる - [残る], のこり - [残り], ざいりゅう - [在留する], レジジャル, chúng tôi dùng khoảng thời gian còn lại để... -
Còn trẻ
まだわかい - [まだ若い], まだこども - [まだ子供] -
Có
ゆうする - [有する], おる - [居る], いる - [居る], いだく - [抱く], ある, イエス, có hiệu lực: 効力を有する, không... -
Cóng
さむい - [寒い], かじかむ, tay bị tê cóng nên không tài nào viết chữ được: 手がかじかむんで字が書けない -
Cô
につめる - [煮詰める], おば - [叔母], おばさん - [叔母さん], おばさん - [小母さん], おばさん - [伯母さん], さま -... -
Cô lập
かくぜつ - [隔絶] - [cÁch tuyỆt], かくり - [隔離する], こりつした - [孤立した], ぜつえんする - [絶縁する], きりはなす... -
Côn
クラッチ, hệ thống côn (ly hợp): クラッチ・システム, bao côn: クラッチ・ハウジング, phanh côn: クラッチ・ブレーキ -
Côn kẹp
つめクラッチ - [爪クラッチ] - [trẢo] -
Côn đôi
ダブルクラッチ, ダブルクラッチャ, category : 自動車, explanation : ドライビングテクニックのひとつ。シフトダウンの時、一旦クラッチを切り、シフトをニュートラルにしてから、再びクラッチをつないでアクセルを踏んでエンジン回転を上げて回転を合わせ、再びクラッチを切ってシフトチェンジする。2度クラッチを切ることからこの名がある。,... -
Côn đĩa
ディスククラッチ -
Công
てがら - [手柄], せめ - [攻め], クジャク, con công có màu tự nhiên: 自然色のクジャク, công xòe đuôi rộng: 尾を広げたクジャク,... -
Công bố
せんげん - [宣言], こうふ - [公布], こうひょう - [公表], こうかい - [公開], こうかい - [公開する], こうげん - [公言する],... -
Công chứng
こうしょう - [公証] - [cÔng chỨng], phí công chứng: 公証料, chế độ (hệ thống) công chứng điện tử: 電子公証制度,... -
Công cộng
パブリック, こうきょう - [公共], こうえい - [公営], おおやけ - [公] - [cÔng], パブリック, phúc lợi công cộng: ~ の福祉,... -
Công nhận
りょうしょう - [了承する], みとめる - [認める] - [nhẬn] -
Công sự
こうじ - [工事]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.