- Từ điển Việt - Nhật
Cây đẩy cam
Kỹ thuật
バルブインサイド
Xem thêm các từ khác
-
Cây đẩy sú páp
バルブインサイド -
Cây đậu chổi
くさぼうき - [草箒] - [thẢo trỬu] -
Cây đỗ quyên
つつじ - [躑躅] -
Cây đổ
とうぼく - [倒木] - [ĐẢo mỘc], きがたおれる - [木が倒れる], trên bờ biển trải đầy những cây đổ và những mẩu... -
Cãi gay gắt
かみつくする - [噛み付く], nói gay gắt (cãi gay gắt) như tát nước vào mặt: 噛み付くように言う, cãi cấp trên (gay gắt)... -
Cãi giả lại
いいかえす - [言い返す], cãi giả lại ai đó rằng "quan tâm thừa, không cần thiết": (人)に(余計なお世話だと)言い返す,... -
Cãi giải lại
くちごたえ - [口答え], cả gan cãi lại (cãi giả): ふてぶてしい口答え, cãi (giả) lại cấp trên một cách xấc xược:... -
Cãi lại
たてつく - [楯突く], くちごたえ - [口答えする], いいかえす - [言い返す], くちごたえ - [口答え], こうとう - [口答],... -
Cãi lộn
けんか -
Cãi nhau
やりあう - [やり合う], こうろん - [口論する], くちげんか - [口げんかする], いいあらそう - [言い争う], あらそう... -
Cãi như chém trả
かみつくする - [噛み付く], cãi cấp trên như chém trả: 上役に噛み付く -
Cãi vã
くちげんか - [口喧嘩] - [khẨu huyÊn hoa], くちげんか - [口げんか] - [khẨu], いんねん - [因縁], くちげんか - [口げんかする],... -
Cò mở xúp páp
バルブのひきがね - [バルブの引き金] -
Cò mồi
おとりのさぎ -
Cò rò
びっこをひく - [びっこを引く] -
Cò súng
ひきがね - [引金], ひきがね - [引き金], トリガー, bóp cò súng: ~を引く, cò súng bên trong: 内部引き金 -
Còi báo hiệu trong sương mù
むてき - [霧笛] -
Còi báo động
サイレン, アラーミングホーン -
Còi chân không
バキュームホーン -
Còi cảnh báo
けいてき - [警笛], けいほうき - [警報器]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.