- Từ điển Việt - Nhật
Có mùi bạc hà
exp
ミント
Xem thêm các từ khác
-
Có mùi cá
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi hôi thối
におう - [臭う] -
Có mùi máu
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi thơm
こうばしい - [香ばしい] - [hƯƠng] -
Có mùi thịt sống
なまぐさい - [生臭い], có mùi tanh.: 生臭い味がする, mùi tanh.: 生臭いにおい -
Có mùi vị
がましい -
Có mưa
こうすい - [降水], ウエット, thiếu mưa (ít có mưa): 降水(量)不足, mẹ con ta cùng coi dự báo thời tiết nhé! Ôi, không!... -
Có mật độ cao
せいみつ - [精密] -
Có mặt
りんせき - [臨席する], とうこうする - [登校する], しゅっせき - [出席する], おる - [居る], không cho hút thuốc tại... -
Có một
ある - [或], có một người: ~ 人 -
Có một chút dấu tích
おびる - [帯びる] -
Có một không hai
このうえもなく - [この上もなく], このうえなく - [この上なく], このうえない - [この上ない], một thứ đẹp nhất... -
Có nghĩa
いみがある - [意味がある], いぎがある - [意義がある] -
Có nghĩa là
いみ - [意味する], すなわち - [即ち], というわけだ - [と言う訳だ], chứng cớ mới có nghĩa rằng (có nghĩa là) ~: 新しい証拠は(that以下)を意味する,... -
Có nghĩa rằng
いみ - [意味する], chứng cớ mới có nghĩa rằng ~: 新しい証拠は(that以下)を意味する, Điều này có nghĩa rằng, trên... -
Có nguy cơ tuyệt chủng
ぜつめつのききにある - [絶滅の危機にある], loài gấu alaska cũng có nguy cơ tuyệt chủng do săn bắt bất hợp pháp.: アラスカ熊は不法な狩猟によって絶滅の危機にある。 -
Có nhiều
うんと, có rất nhiều tiền: 金がうんとある, khóa đào tạo này sẽ giúp bạn có nhiều động lực trong khi làm việc: このトレーニングで、仕事のために使える活力がうんと増える,... -
Có nhiều công dụng
はんよう - [汎用] -
Có nhiều đặc điểm riêng
どくじの - [独自の], category : 財政 -
Có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
あおず - [青図] - [thanh ĐỒ]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.