- Từ điển Việt - Nhật
Có thể chịu được
Tin học
じぞくかのう - [持続可能]
Xem thêm các từ khác
-
Có thể coi...
いわば - [言わば], có thể coi anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,... -
Có thể di chuyển
ムーバブル -
Có thể di dời được
リムーバブル -
Có thể dùng
かのう - [可用] -
Có thể dùng được cả hai mặt
リバーシブル, áo khoác mặc được cả hai mặt thành mặt phải đều được: ~コート -
Có thể ghi lại được
かきかえかのう - [書き換え可能] -
Có thể ghi được
かきこみかのう - [書き込み可能] -
Có thể giặt được mà không hỏng
ウォッシャブル -
Có thể hiểu được
とおる - [通る], bài văn đó có rất nhiều điểm không hiểu được.: この文章には意味の通らないところが幾つかある。 -
Có thể khôi phục
きりもどしあり - [切戻しあり] -
Có thể khử được
サプレスか - [サプレス可] -
Có thể là
かな, かもしれない - [かも知れない], もしかしたら - [若しかしたら], もしかすると - [若しかすると], liệu có thể... -
Có thể lấy ra
とれる - [取れる], từ trong than đá có thể lấy ra được nhiều thứ: 石炭からいろいろなものが取れる -
Có thể mang theo được
ポータブル -
Có thể mang xách
もてる - [持てる], nặng không thể mang được: 持てないほどの重さ -
Có thể mở được
リムーバブル -
Có thể nghĩ rằng...
とかんがえられる - [と考えられる] -
Có thể nói...
いわば - [言わば], có thể nói anh ấy như là một anh hùng của công ty chúng tôi: 彼は、言わばわが社の英雄になった,... -
Có thể nói như là...
いわば - [言わば]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.