- Từ điển Việt - Nhật
Cô đơn
Mục lục |
adj
さびしい - [寂しい] - [TỊCH]
- không có người nói chuyện cảm thấy cô đơn: 話相手もなくて寂しい
こどく - [孤独]
- tôi biết là tôi đã bị cô đơn: 私は自分が孤独だということを思い知らされた
- lúc nào tôi cũng thấy lẻ loi (cô đơn): いつも孤独だ(独りぼっちだ)と感じる
こころぼそい - [心細い]
こどく - [孤独]
- sự cô đơn như thể sắp đến ngày tận thế: この世の終わりのような孤独
- trăm năm cô đơn: 百年の孤独
- đưa ai ra khỏi sự cô đơn: (人)を孤独から救う
- người thích cô đơn: 孤独が好きな人
Xem thêm các từ khác
-
Cô đặc
のうこうな - [濃厚な] -
Cô đỡ
さんば - [産婆] -
Cô độc
こどく - [孤独], こころぼそい - [心細い], こどく - [孤独], tôi biết là tôi đã bị cô độc: 私は自分が孤独だということを思い知らされた,... -
Cô ả
かのじょ - [彼女] -
Cô ấy
かのじょ - [彼女], con tìm thấy cô ấy ở đâu đấy? cô ấy trông đáng yêu quá nhỉ?: 彼女、どこで見つけたんだ?すごいかわいいじゃん,... -
Côc-tai
カクテル -
Côn (vòng nón) bộ ly hợp
クラッチコーン -
Côn cam
カムクラッチ -
Côn khởi động
スタータクラッチ -
Côn kép
ダブルクラッチ, ダブルクラッチャ, category : 自動車, explanation : ドライビングテクニックのひとつ。シフトダウンの時、一旦クラッチを切り、シフトをニュートラルにしてから、再びクラッチをつないでアクセルを踏んでエンジン回転を上げて回転を合わせ、再びクラッチを切ってシフトチェンジする。2度クラッチを切ることからこの名がある。,... -
Côn ly hợp
コーン -
Côn ma sát
まさつクラッチ - [摩擦クラッチ] -
Côn một chiều
ワンウェイクラッチ -
Côn ngoàm
かみあいクラッチ -
Côn răng
デンチルクラッチ -
Côn trùng
むし - [虫], こんちゅう - [昆虫], anh tôi dạy tôi cách sưu tập côn trùng.: 兄は私に昆虫採集の仕方を教えてくれた。 -
Côn trùng có hại
がいちゅう - [害虫], diệt trừ côn trùng có hại: 害虫を駆除する -
Côn trùng có ích
えきちゅう - [益虫], côn trùng có ích sản xuất ra những chất có ích và trực tiếp đem lại lợi ích cho sinh hoạt của... -
Côn trùng học
こんちゅうがく - [昆虫学] -
Côn tự động
オートマチッククラッチ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.