Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Công lao

n

こうろう - [功労]
công lao đối với ~: ~に対する功労
nhờ vào công lao của các cá nhân có liên quan: 関係する個人の功労に基づく
lập công trạng (công lao): 功労を立てる
nhận được phần thưởng cho đóng góp nhiều công lao từ chính phủ vào tháng ~ ngày ~: _月_日に政府より功労章を受ける
こうせき - [功績]
thành tích (công trạng, công lao) trong sự nghiệp của ai: (人)の職歴における功績
công lao (thành tựu) lớn về mặt ngoại giao: 外交上の大きな功績

Xem thêm các từ khác

  • Công lao nhiều năm công tác

    ねんこう - [年功]
  • Công luận

    よろん - [世論], せろん - [世論], biểu dương hùng hồn khoảng cách giữa Đảng dân chủ và công luận: 自民党と世論との距離を雄弁に物語っている,...
  • Công lập

    こうりつ - [公立], trường trung học công lập: ~ 高校
  • Công minh

    こうめい - [公明], hành vi công minh chính đại: 公明正大な行為, làm việc gì một cách công minh chính đại: 公明正大にやる
  • Công nghiệp

    さんぎょう - [産業], こうぎょうよう - [工業用] - [cÔng nghiỆp dỤng], こうぎょう - [工業], こうぎょう - [興業], インダストリアル,...
  • Công nghiệp dệt

    せんいこうぎょう - [繊維工業]
  • Công nghiệp gốm

    ようぎょう - [窯業]
  • Công nghiệp hoá

    こうぎょうか - [工業化] - [cÔng nghiỆp hÓa], nước đã công nghiệp hóa cao độ: 高度に工業化された国, miền tây đã...
  • Công nghiệp hàng hải

    かいうんぎょう - [海運業] - [hẢi vẬn nghiỆp]
  • Công nghiệp hàng không vũ trụ

    こうくううちゅうさんぎょう - [航空宇宙産業] - [hÀng khÔng vŨ trỤ sẢn nghiỆp], こうくううちゅうこうぎょう - [航空宇宙工業]...
  • Công nghiệp hóa học tổng hợp

    ごうせいかがくこうぎょう - [合成化学工業] - [hỢp thÀnh hÓa hỌc cÔng nghiỆp], công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ...
  • Công nghiệp hợp chất hóa học

    ごうせいかがくこうぎょう - [合成化学工業] - [hỢp thÀnh hÓa hỌc cÔng nghiỆp], công ty trách nhiệm hữu hạn công nghệ...
  • Công nghiệp lắp ráp

    アセンブリーこうぎょう - [アセンブリー工業], công nghiệp lắp ráp đang ngày càng phát triển: アセンブリー工業はだんだんは発達しています
  • Công nghiệp mhẹ

    けいこうぎょう - [軽工業]
  • Công nghiệp mỏ

    こうざんぎょう - [鉱山業] - [khoÁng sƠn nghiỆp]
  • Công nghiệp nhẹ

    けいこうぎょう - [軽工業], giảm bớt các rào cản ngoại thương đối với các sản phẩm công nghiệp nhẹ.: 軽工業品のに対する貿易障壁を低くする
  • Công nghiệp nông thôn

    のうそんこうぎょう - [農村工業] - [nÔng thÔn cÔng nghiỆp]
  • Công nghiệp nặng

    じゅうこうぎょう - [重工業]
  • Công nghiệp quảng cáo

    こうこくぎょう - [広告業] - [quẢng cÁo nghiỆp], anh ấy làm việc trong ngành công nghiệp quảng cáo: 彼の仕事は広告業です,...
  • Công nghiệp sản xuất thép

    せいこうぎょう - [製鋼業]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top