- Từ điển Việt - Nhật
Công việc khoán theo sản phẩm
exp
できだかしごと - [出来高仕事] - [XUẤT LAI CAO SĨ SỰ]
Xem thêm các từ khác
-
Công việc khó khăn
なんやく - [難役] - [nẠn dỊch] -
Công việc kiểm tra
テストワーキング -
Công việc kế toán
けいり - [経理] -
Công việc làm dây chuyền
ながれさぎょう - [流れ作業] -
Công việc làm theo nhóm
チームワーク -
Công việc làm vườn
にわしごと - [庭仕事] - [ĐÌnh sĨ sỰ], tôi chuẩn bị làm vườn. anh có muốn đến giúp tôi không?: 庭仕事するけど手伝ってくれる?,... -
Công việc nghiệp dư
ないしょく - [内職], tăng thu nhập bởi công việc làm thêm nghiệp dư: 内職をして収入の足しにする -
Công việc ngoại giao
がいむ - [外務], bộ trưởng bộ ngoại giao: 外務大臣 -
Công việc nặng nhọc
おてすう - [お手数], ふえき - [賦役] - [phÚ dỊch], chế độ công việc nặng nhọc: 賦役制, lao động nặng nhọc.: 賦役労働 -
Công việc nội trợ
ハウスキーピング -
Công việc phù hợp
てきぎょう - [適業] - [thÍch nghiỆp] -
Công việc quản gia
かせい - [家政], người quản gia: 家政婦 -
Công việc quốc gia đại sự
こくむ - [国務] -
Công việc thường nhật
ルーチンワーク, explanation : ルーチンワークとは、定型的、反復的、日常的、維持的な仕事をいう。定められた書類を作成するとか、伝票の計算をするとかの仕事がその例である。ルーチンワークは、ミスや取りこぼしをすることなく、確実に遂行されることを条件とする。///しかし、ルーチンワークに埋没するだけに終わらせるのではなく、(1)ルーチンワークを標準化する、(2)ルーチンワークを改善する、(3)ルーチンワークと業務改革とのバランスを考える、ことが管理者には求められる。,... -
Công việc thủ công
てしごと - [手仕事] - [thỦ sĨ sỰ], lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20: 20世紀の初頭、手仕事は当たり前のことであった -
Công việc thử nghiệm
テストワーキング -
Công việc tiến hành từ xa
テレ・ワーク, explanation : パソコンによる電子メールの普及などネットワークによって、情報交換や意思決定、稟議決裁、行動管理など、在宅などで遠隔的、時間効率的に仕事をすること。///米国では4000万人がこの方法で働いているといわれる。,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.