- Từ điển Việt - Nhật
Công việc thường nhật
Kinh tế
ルーチンワーク
- Explanation: ルーチンワークとは、定型的、反復的、日常的、維持的な仕事をいう。定められた書類を作成するとか、伝票の計算をするとかの仕事がその例である。ルーチンワークは、ミスや取りこぼしをすることなく、確実に遂行されることを条件とする。///しかし、ルーチンワークに埋没するだけに終わらせるのではなく、(1)ルーチンワークを標準化する、(2)ルーチンワークを改善する、(3)ルーチンワークと業務改革とのバランスを考える、ことが管理者には求められる。
Xem thêm các từ khác
-
Công việc thủ công
てしごと - [手仕事] - [thỦ sĨ sỰ], lao động thủ công rất phổ biến vào giai đoạn đầu của thế kỉ 20: 20世紀の初頭、手仕事は当たり前のことであった -
Công việc thử nghiệm
テストワーキング -
Công việc tiến hành từ xa
テレ・ワーク, explanation : パソコンによる電子メールの普及などネットワークによって、情報交換や意思決定、稟議決裁、行動管理など、在宅などで遠隔的、時間効率的に仕事をすること。///米国では4000万人がこの方法で働いているといわれる。,... -
Công việc tiến triển dần dần
エスカレート -
Công việc tiếp xúc với quần chúng
しょうがいじむ - [渉外事務] -
Công việc tra mỡ
グリースジョブ -
Công việc trắc địa
そくりょう - [測量] -
Công việc tài chính
ざいむ - [財務] -
Công việc tính công
てま - [手間], phí công: 手間損 -
Công việc tính sản phẩm
てま - [手間], bằng cách đó tôi sẽ bỏ bớt công việc với mái tóc của mình, bớt phải lo nghĩ đến nó vào mỗi buổi... -
Công việc tĩnh tại
ざしょく - [座職] - [tỌa chỨc] -
Công việc tư vấn tâm lý
カウンセリング -
Công việc tại chỗ
フィルドワーク, category : マーケティング -
Công việc vĩ đại
いぎょう - [偉業], cây cầu đó là thành quả vĩ đại (kết quả của một công việc vĩ đại) của ngành kỹ thuật công... -
Công việc văn phòng
じむ - [事務], category : 財政 -
Công việc vất vả
しんく - [辛苦] -
Công việc vất vả, cực nhọc
あらしごと - [荒仕事] -
Công việc xây dựng
どぼく - [土木], hiệp hội quản lí kiến trúc xây dựng nhật bản: (社)全国土木施工管理技士会連合会, kỹ thuật... -
Công việc xây dựng tạm
かせつこうじ - [架設工事] -
Công việc đã hoàn tất
しごとおさめ - [仕事納め]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.