- Từ điển Việt - Nhật
Công việc tại chỗ
Kinh tế
フィルドワーク
- Category: マーケティング
Xem thêm các từ khác
-
Công việc vĩ đại
いぎょう - [偉業], cây cầu đó là thành quả vĩ đại (kết quả của một công việc vĩ đại) của ngành kỹ thuật công... -
Công việc văn phòng
じむ - [事務], category : 財政 -
Công việc vất vả
しんく - [辛苦] -
Công việc vất vả, cực nhọc
あらしごと - [荒仕事] -
Công việc xây dựng
どぼく - [土木], hiệp hội quản lí kiến trúc xây dựng nhật bản: (社)全国土木施工管理技士会連合会, kỹ thuật... -
Công việc xây dựng tạm
かせつこうじ - [架設工事] -
Công việc đã hoàn tất
しごとおさめ - [仕事納め] -
Công việc đã làm xong
しごとができた - [仕事が出来た] -
Công việc đồng áng
のうこう - [農耕] -
Công và tư
こうし - [公私] - [cÔng tƯ], sự phân biệt công và tư: 公私の区別, không thể phân biệt công và tư: 公私の別をわきまえない,... -
Công và tội
こうざい - [功罪] - [cÔng tỘi], liên quan đến công và tội ấy: その功罪に関して -
Công văn
しょかん - [書簡] -
Công văn ngoại giao
がいこうぶんしょ - [外交文書] - [ngoẠi giao vĂn thƯ], こうきょう - [公教], người chuyển phát công văn ngoại giao: 外交文書配達員,... -
Công vụ
つとめ - [勤め], こうむ - [公務], đi công vụ: 公務で旅行する, bệnh tật hay tử vong đang trong lúc thi hành công vụ: 公務による死傷病,... -
Công xôn đứng
スピンドル -
Công xưởng
こうば - [工場], こうじょう - [工場] -
Công ích
こうえき - [公益], kế toán hoạt động công ích: 公益(事業)会計 -
Công ăn việc làm
せいかつのため - [生活のため] -
Công đoàn
ろうどうくみあい - [労働組合], トレードユニオン -
Công đoàn ô tô Canada
かなだじどうしゃろうそ - [カナダ自動車労組]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.