- Từ điển Việt - Nhật
Cùng loại
v
どうるい - [同類]
Xem thêm các từ khác
-
Cùng lúc
どうじ - [同時], こうご - [交互], tôi nhảy ra ngoài cùng lúc cảm thấy sự rung rinh của cơn động đất.: 地震の揺れを感じると同時に僕は外へ飛び出した。,... -
Cùng mức
どうれつ - [同列] -
Cùng một lúc
どうじ - [同時], いっせいに - [一斉に], いちどに - [一度に], いっかつ - [一括], いっせい - [一斉], ちゃんぽんに,... -
Cùng một mức
すいへい - [水平] -
Cùng ngày
そくじつ - [即日], どうようび - [同曜日], bạn có thể hoàn thành thanh toán cùng ngày bằng việc thực hiện thủ tục từ... -
Cùng nhau
あい - [相], アベック, いっしょに - [一緒に], いったい - [一体], きょうちょう - [協調], きょうどう - [協同], こうご... -
Cùng nhau tự sát
あいたいじに - [相対死] - [tƯƠng ĐỐi tỬ], tỷ lệ các cặp uyên ương cùng nhau tự sát : 相対死亡率 -
Cùng sử dụng
きょうよう - [共用], へいよう - [併用する], cùng sử dụng phòng với ai: (人)と部屋を共用する, tất cả chương trình... -
Cùng thời
コンテンポラリー -
Cùng thời gian
どうじかん - [同時間] -
Cùng tuổi
いつねんれい - [何時年齢] -
Cùng tồn tại
どうきょう - [同居] -
Cùng uống rượu, bia
くむ - [汲む] -
Cùng với
・・・とともに - [...と共に], あいともなう - [相伴う], いっしょに - [一書に], おとも - [お供], とともに - [と共に],... -
Cùng với mức đó
とうか - [等価], khối lượng tương đồng với năng lượng: 質量とエネルギーは等価である, cái gì làm cho a và b có cùng... -
Cùng với đó
それとともに -
Cùng đi
たずさえる - [携える], đi ra nước ngoài du lịch cùng với phu nhân: 婦人を携えて外遊する -
Cú chụp lấy
スナッチ -
Cú giật
ヒッチ -
Cú lộn nhào
ちゅうがえり - [宙返り], chiếc máy bay lộn nhào trên không: 飛行機は宙返りをした。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.