- Từ điển Việt - Nhật
Căn bệnh lạ
n, exp
きびょう - [奇病]
- Căn bệnh lạ ít người biết: あまり知る人のいない奇病
- Đau đớn vì căn bệnh lạ: 奇病に苦しむ
Xem thêm các từ khác
-
Căn bịnh
びょうげん - [病原] -
Căn chỉnh biên
バウンダリちょうせい - [バウンダリ調整] -
Căn chỉnh cân đầu cuối
とうまつそろえ - [頭末揃え] -
Căn chỉnh theo tên
なまえによるだいにゅう - [名前による代入] -
Căn chỉnh văn bản
テキストはいち - [テキスト配置] -
Căn cơ
おしむ - [惜しむ] -
Căn cước
みぶんしょうめいしょ - [身分証明書], しょうめいしょ - [証明書] -
Căn cứ
ベースキャンプ, ねじろ - [根城] - [cĂn thÀnh], じゅんきょ - [準拠], こんきょ - [根拠], tôi có căn cứ xác thực để... -
Căn cứ bên trong
ないてきこんきょ - [内的根拠] - [nỘi ĐÍch cĂn cỨ] -
Căn cứ quân sự
ぐんじこんきょ - [軍事根拠] -
Căn cứ vào
うえ - [上] - [thƯỢng], したがう - [従う], じゅんきょ - [準拠する], もとづく - [基づく], よる - [拠る] -
Căn cứ địa
こんきょち - [根拠地], きち - [基地], căn cứ quân sự: 軍事基地 -
Căn do
げんゆ - [原油], げんいん - [原因] -
Căn duyên
どうき - [動機], げんいん - [原因] -
Căn giữa
ちゅうおうそろえ - [中央揃え] -
Căn hộ
フラット, アパート, căn hộ phù hợp cho gia đình có 4 người: 4人家族に適したアパート, căn hộ bẩn thỉu, dơ dáy: 汚らしいアパート -
Căn kiếp
しゅくめい - [宿命], うんめい - [運命] -
Căn lá đo khe hở
すきまゲージ - [隙間ゲージ] -
Căn lá đo khe hở xuppáp
シックネスゲージ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.