- Từ điển Việt - Nhật
Căn cứ
Mục lục |
n
ベースキャンプ
ねじろ - [根城] - [CĂN THÀNH]
じゅんきょ - [準拠]
こんきょ - [根拠]
- Tôi có căn cứ xác thực để tin vào sự vô tội của cô ấy.: 彼女の無実を信じる確実な根拠がある。
- Thông tin này không có căn cứ.: この情報には根拠がない。
- Với căn cứ nào mà anh tin vào cái thuyết đó ?: どんな根拠でこの説を信じるのですか。
- căn cứ địa: 根拠地
Xem thêm các từ khác
-
Căn cứ bên trong
ないてきこんきょ - [内的根拠] - [nỘi ĐÍch cĂn cỨ] -
Căn cứ quân sự
ぐんじこんきょ - [軍事根拠] -
Căn cứ vào
うえ - [上] - [thƯỢng], したがう - [従う], じゅんきょ - [準拠する], もとづく - [基づく], よる - [拠る] -
Căn cứ địa
こんきょち - [根拠地], きち - [基地], căn cứ quân sự: 軍事基地 -
Căn do
げんゆ - [原油], げんいん - [原因] -
Căn duyên
どうき - [動機], げんいん - [原因] -
Căn giữa
ちゅうおうそろえ - [中央揃え] -
Căn hộ
フラット, アパート, căn hộ phù hợp cho gia đình có 4 người: 4人家族に適したアパート, căn hộ bẩn thỉu, dơ dáy: 汚らしいアパート -
Căn kiếp
しゅくめい - [宿命], うんめい - [運命] -
Căn lá đo khe hở
すきまゲージ - [隙間ゲージ] -
Căn lá đo khe hở xuppáp
シックネスゲージ -
Căn lề
ぎょうたんそろえ - [行端揃え] -
Căn lề phải
みぎそろえ - [右揃え], みぎよせ - [右寄せ] -
Căn lề trái
ひだりそろえ - [左揃え], ひだりよせ - [左寄せ] -
Căn mẫu
ブロックゲージ -
Căn nguyên
もと - [本], もと - [基], こんげん - [根源], けんげん - [権限], がんきょう - [元凶] - [nguyÊn hung], きてん - [基点], げんてん... -
Căn nguyên bệnh
びょうげん - [病原] - [bỆnh nguyÊn], びょうげん - [病源] - [bỆnh nguyÊn], loại bỏ tận gốc bệnh tật: 病原菌を撲滅する,... -
Căn nhà
かおく - [家屋], căn nhà bằng gỗ: 木造家屋, nhà di động tiện ích: 移動簡易家屋, nhà có một phần làm chỗ ở: 一部を人の居住用に供する家屋,... -
Căn nhà ma
おばけやしき - [お化け屋敷], tôi đã vào một căn nhà ma: お化け屋敷に入った, sàn nhà bị dốc của căn nhà ma rất khó...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.